"Lần 4" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Lần 4)
Did you mean
"
Lên ở" or "
Lần ba" ?
Nguồn tin chia sẻ với TMZ rằng ngay sau khi phải hoãn cưới lần 4, cả Justin Bieber
The source shares with TMZ that soon after having to postpone the wedding for the third time, both Justin BieberKang In bắt đầu luyện tập trong SM sau khi đoạt giải nhất hình tượng( best outward appearance) trong cuộc thi tuyển chọn tài năng trẻ lần 4 của SM vào năm 2002.
Kang In started practicing in SM after winning the best outward appearance at SM Entertainment's 4th Young Talent Competition in 2002.Bản báo cáo đánh giá lần 4 của IPCC năm 2007 cho thấy không có một công nghệ hoặc lĩnh vực nào có thể hoàn toàn giảm được sự ấm lên trong tương lai.
The 2007 IPCC Fourth Assessment Report concludes that no one technology or sector can be completely responsible for mitigating future warming.Nhưng chính phủ dưới thời tổng thống bị phế truất Park Geun- hye đã đình chỉ cung cấp viện trợ sau vụ thử hạt nhân lần 4 của Triều Tiên hồi tháng 1/ 2016.
But the government under ousted President Park Geun-hye, Moon's predecessor, stopped providing the aid after the North's fourth nuclear test in January 2016.Các nỗ lực viện trợ nhân đạo của Hàn Quốc cho Triều Tiên đã bị dừng lại sau vụ thử hạt nhân lần 4 của quốc gia khép kín này hồi tháng 1 năm ngoái.
South Korean humanitarian aid efforts to North Korea had been halted since North Korea's fourth nuclear test in January last year.Tuy nhiên, công ty này có kế hoạch chuyển hoạt động sang miền trung Thái Lan bắt đầu từ cuối năm nay nếu Washington tăng thuế quan lần 4 lên hàng hóa do Trung Quốc sản xuất.
But the group plans to shift capacity to central Thailand in stages starting later this year if Washington launches a proposed fourth round of tariffs on Chinese-made goods.Bắt đầu lập trình với Java Đối với người mới bắt đầu, Ấn bản lần 4 là một hướng dẫn toàn diện để học một trong những ngôn ngữ lập trình phổ biến nhất trên toàn thế giới.
Beginning Programming with Java For Dummies, 4th Edition is a comprehensive guide to learning one of the most popular programming languages worldwide.Sau Đại hội XI, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần 4 lại có Nghị quyết về xây dựng chỉnh đốn Đảng
After the 11th National Party Congress, the 4th plenum of the Party Central Committee issued a resolution on Party building and rectification which was carried out for more than two years,Tôi từng đến đó 6 lần 4 lần làm cho tạp chí National Graphic để đo mảng kiến tạo;
I have been there six times: Four times I did work with National Geographic, making tectonic plate measurements;Bạn đã nói rằng đây chưa lần 4.
You already said that here yet 4 times.
Could she be 4th Time Lucky?Lần 4 Văn hóa ẩm thực của Nhật.
Lesson 4 Japanese Food Culture.Dễ dàng vệ sinh và sử dụng nhiều lần 4.
Easy to clean and repeated use 4.Em đang nghĩ sắp tới có thể là lần 4.
I may be about to make it a fourth time.Em đang nghĩ sắp tới có thể là lần 4.
I was trying to think, it may be four.Triển lãm Quốc tế Cà phê tại Việt Nam 2019, lần 4.
Vietnam International Coffee Show 2019, the 4th time.NutiFood đồng hành cùng chương trình“ Chia sẻ yêu thương- lần 4.
NutiFood accompanies the program“Sharing love- 4th time.Jonghyun cho biết anh có một giấc mơ về phim IM2 lần 4.
Jonghyun said he had a dream of filming IM2 four times.Lần 4 5% giá bán( gồm VAT)
Fourth time 5% selling price( including VAT)Và chắc chắn đủ, 1 lần 4 lần 2 lần 7 sẽ nhỏ hơn 0.
And sure enough, 1 times 4 times 2 times 7 is going to be less than 0.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文