A CONTENTIOUS ISSUE - dịch sang Tiếng việt

[ə kən'tenʃəs 'iʃuː]
[ə kən'tenʃəs 'iʃuː]
vấn đề gây tranh cãi
contentious issue
controversial issue
matter of controversy
divisive issue
controversial matter
contentious matter
matter of contention
controversial topic
controversial subject
vấn đề tranh

Ví dụ về việc sử dụng A contentious issue trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Supyogyo, was also a contentious issue, as several interest groups voiced opinions on how to restore historical and cultural sites and remains, and whether to replace the bridges or not.
cũng là một vấn đề gây tranh cãi, như một số nhóm lợi ích lên tiếng ý kiến về làm thế nào để phục hồi di tích lịch sử, văn hóa và di tích và liệu để thay thế những cây cầu hay không.
The restoration of two historic bridges and Supyogyo, was a contentious issue, as several interest groups voiced opinions on how to restore historical and cultural sites and remains and whether to replace the bridges or not.
Việc cải tạo hai cây cầu lịch sử Gwangtonggyo và Supyogyo cũng là một vấn đề gây tranh cãi bởi nhiều tổ chức quan tâm đã lên tiếng về việc làm thế nào để cải tạo các di tích lịch sử và văn hóa ở đây hay về việc liệu có nên thay thế bằng những cây cầu này.
will still be a contentious issue in the upcoming negotiations, but China's finance pledge
vẫn sẽ là một vấn đề gây tranh cãi trong các cuộc đàm phán sắp tới,
The method of technology to connect to each household also remains a contentious issue, with NBN Co continually having to defend itself for rolling out slower fibre-to-the-node technology to some areas while other locations get faster fibre-to-the-kerb, hybrid fibre coaxial or even wireless.
Phương pháp công nghệ để kết nối với mỗi hộ gia đình vẫn còn là một vấn đề gây tranh cãi, với NBN tháng trước phải tự bảo vệ mình để tiếp tục tung ra công nghệ FTTN chậm hơn tới một số khu vực trong khi các địa điểm khác có được FTTK nhanh hơn, HFC hoặc thậm chí không dây.
Abdul Rahim Wardak and U.S. General John Allen, the commander of NATO and U.S. forces in Afghanistan, resolves a contentious issue that threatened to derail the development of a long-term partnership between the two countries.
Hoa Kỳ tại Afghanistan giải quyết một vấn đề gây tranh chấp đe dọa gây trở ngại cho việc phát triển một quan hệ hợp tác lâu dài giữa hai nước.
That will be a contentious issue.
Điều này sẽ là vấn đề gây tranh cãi.
Automation in Agile is a contentious issue.
Tự động hóa trong Agile là vấn đề dễ tranh cãi.
However, child support is a contentious issue.
Tuy nhiên, trợ giá là một vấn đề gây tranh cãi.
This is a contentious issue in the US.
Đây là một vấn đề gây tranh cãi tại Mỹ.
Freedom of movement is becoming a contentious issue.
Thương mại tự do ngày càng trở thành vấn đề gây tranh cãi.
The oil fields in eastern Syria are a contentious issue.
Các mỏ dầu ở đông bắc Syria đang là một vấn đề gây tranh cãi.
Drunk driving checkpoints are a contentious issue in many states.
Thuyết tiến hóa vấn là một vấn đề gây tranh cãi ở nhiều nước.
The cultivation of GMOs in Europe is also a contentious issue.
Việc sử dụng GMO ở các nước EU vẫn là vấn đề gây tranh cãi.
The Katyn massacre remains a contentious issue between Poland and Russia.
Vụ thảm sát Katyn vẫn còn gây phức tạp trong quan hệ giữa Nga và Ba Lan.
Take a stand on a contentious issue and center your campaign around that.
Hãy đứng trên một vấn đề gây tranh cãi và tập trung chiến dịch của bạn xung quanh đó.
This is a contentious issue, as there is considerable variability within bilingual children.
Đây là một vấn đề gây tranh cãi, vì có sự khác biệt đáng kể trong số trẻ em song ngữ.
The safety of Woburn's drinking water had long been a contentious issue.
Mức độ an toàn của nguồn nước uống ở Woburn là vấn đề từ lâu đã gây tranh cãi.
Debt relief has been a contentious issue in the negotiations over the Greek bailout.
Giảm nợ là vấn đề gây bất đồng trong các cuộc thương lượng về chương trình cứu trợ Hy Lạp.
PBNs, is a contentious issue amongst marketers.
là một vấn đề gây tranh cãi giữa các nhà tiếp thị.
Russia's S-300 contract with Syria has been a contentious issue in international diplomacy recently.
Hợp đồng bán S- 300 của Nga cho Syria đang là một vấn đề gây tranh cãi trong giới ngoại giao quốc tế.
Kết quả: 454, Thời gian: 0.0573

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt