A DEVICE CALLED - dịch sang Tiếng việt

[ə di'vais kɔːld]
[ə di'vais kɔːld]
thiết bị gọi là
device called
device known as
of equipment called
thiết bị có tên
device called
máy với tên gọi

Ví dụ về việc sử dụng A device called trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Heart rate laser: The US Department of Defense has developed a device called Jetson, capable of identifying a unique sign of a person from a distance of 200m or more with an infrared laser.
Laser nhịp tim: Bộ Quốc phòng Mỹ đã phát triển thiết bị có tên Jetson, khả năng xác định một dấu hiệu độc nhất vô nhị của một người từ khoảng cách 200 mét hoặc xa hơn bằng laser hồng ngoại.
we use a device called relays, which has the potential to cut down a large current to the load,
chúng tôi sử dụng một thiết bị gọi là chuyển tiếp, mà có khả năng cắt
You can connect an external graphics card with a device called an eGPU, but those are expensive, and Windows laptops with good graphics chips built
Bạn thể kết nối với card đồ họa bên ngoài với một thiết bị có tên eGPU, nhưng chúng rất đắt đỏ,
Since 7 October 2009, a device called a Mini-RAE Lite®, which can detect very small amounts of solvents,
Kể từ ngày 07 Tháng 10 năm 2009, một thiết bị gọi là Mini- RAE Lite ®, có thể phát
In 1954, using a device called a telephone switchboard relay, Fujitsu's main product at the time,
Vào năm 1954, bằng cách sử dụng một thiết bị có tên rơ- le bảng chuyển mạch điện thoại,
Griffin Technology makes a device called Radio Shark 2,
Công nghệ Griffin tạo ra một thiết bị có tên Radio Shark 2,
In that study, the researchers measured grip strength(using a device called a“dynamometer”) in nearly 140,000 adults in 17 countries and followed their health for an average of four years.
Trong nghiên cứu đó, các nhà nghiên cứu đã đo sức mạnh của cái nắm tay( sử dụng thiết bị gọi là" Máy đo lực kế") đối với gần 140.000 người trưởng thành ở 17 quốc gia và theo dõi sức khỏe của họ trong khoảng thời gian trung bình 4 năm.
Laser heart rate: The US Department of Defense has developed a device called Jetson, capable of identifying a unique sign of a person from a distance of 200 meters or more with infrared lasers.
Laser nhịp tim: Bộ Quốc phòng Mỹ đã phát triển thiết bị có tên Jetson, khả năng xác định một dấu hiệu độc nhất vô nhị của một người từ khoảng cách 200 mét hoặc xa hơn bằng laser hồng ngoại.
Patrick Flannagan has a device called the Golden Ratio Series Neurophone,
Patrick Flannagan có một thiết bị gọi là Golden Ratio Series Neurophone,
The first HVDC line in the U.S. used the grandmother of the modern valve- a device called a glass mercury arc tube- to chop up sinuous AC current and“rectify” it into DC.
Dòng HVDC đầu tiên ở Hoa Kỳ đã sử dụng bà của van hiện đại- một thiết bị gọi là ống hồ quang thủy ngân thủy tinh- để cắt dòng điện xoay chiều hình sin và cải tiến điều chỉnh nó thành DC.
it allows players to“set” a flight and fly to the designated location with a device called jetpacks.
muột chuyến bay và bay tới địa điểm chỉ định bằng một thiết bị có tên jetpacks.
Your chances of survival may be better if CPR is delivered until your heart can be shocked back into a normal rhythm with a device called a defibrillator.
Cơ hội sống sót có thể tốt hơn nếu hô hấp nhân tạo, trái tim có thể bị sốc trở lại vào một nhịp điệu bình thường với một thiết bị gọi là máy khử rung tim.
To solve this problem, some Russian physicists back in the 1950s developed a device called a"tokamak," which uses magnetic fields to contain the plasma generated through nuclear fusion.
Khúc mắc này đã tồn tại từ những năm 1950 và để giải quyết chúng, một số nhà vật lý học người Nga đã tạo ra một thiết bị có tên“ tokamak”, sử dụng trường từ trường để giữ được plasma tỏa ra từ việc hợp nhất nguyên tử.
laser light to an even higher precision, using a device called the optical frequency comb generator.
nhờ sử dụng thiết bị gọi là" máy tạo lược tần số quang học".
the Android Issue Tracker, briefly details a"USB PD Compliance Failure" for a device called"Taimen.".
mô tả ngắn gọn một“ USB Safe Compliance Failure” cho một thiết bị có tên“ Taimen”.
At this time, the inner films are still very light-sensitive, so the washing engineers will have to be careful not to take them out, and use a device called‘mobile darkroom‘.
Lúc này các tấm film bên trong vẫn rất nhạy sáng, nên các kĩ sư tráng rửa sẽ phải cẩn thận không đưa chúng ra ngoài, và sử dụng một thiết bị gọi là' phòng tối di động'.
the DLC(Diagnostic Link Connector) using a device called a scan tool.
bằng cách sử dụng một thiết bị gọi là công cụ quét.
thus turning it into a device called either“The Death Star” or“Alan Parson's Project,” depending on which name is available.
do đó biến nó thành một thiết bị gọi là" Ngôi sao chết" hoặc" Dự án của Alan Parson", tùy thuộc vào tên nào có sẵn.
Wozniak sat down and built a device called a blue box,
chế tạo một thiết bị gọi là hộp màu xanh,
A device called an escapement releases the watch's wheels to move forward a small amount with each swing of the balance wheel, moving the watch's hands forward at a constant rate.
Một thiết bị được gọi là một cơ chế escapement phát hành bánh xe của đồng hồ để di chuyển về phía trước một phần nhỏ với mỗi swing của bánh xe cân bằng, và di chuyển bàn tay của đồng hồ về phía trước với tốc độ không đổi.
Kết quả: 124, Thời gian: 0.0596

A device called trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt