A PROGRAM CALLED - dịch sang Tiếng việt

[ə 'prəʊgræm kɔːld]
[ə 'prəʊgræm kɔːld]
chương trình gọi là
program called
programme called
program known as
chương trình có tên
program called
program named
programme called
program , titled
show dubbed
programme named
chương trình có tên là
program called
show is called
chương trình the

Ví dụ về việc sử dụng A program called trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Note that the‘Download desktop version' button links to a program called Apowersoft Screen Recorder Pro.
Lưu ý rằng nút‘ Tải xuống phiên bản dành cho máy tính để bàn' liên kết đến một chương trình có tên là Apowersoft Screen Recorder Pro.
Google uses a program called a spider.
Google sử dụng một chương trình có tên là một con nhện.
During the setup process, you might be asked to install a program called PlayReady.
Trong quá trình thiết lập, bạn thể được yêu cầu cài đặt một chương trình có tên là PlayReady.
And now, FB has plunged into the news business, with a program called Instant Articles.
Và giờ đây, FB đã chính thức lao vào ngành kinh doanh báo chí với một chương trình có tên là Instant Articles.
Novartis developed a program called Nerve Live.
phát triển một chương trình có tên là Nerve Live.
She was offered a choice of jail or a program called accountability court, which offers intensive counseling,
Bà được yêu cầu lựa chọn hoặc bị tống giam hoặc tham gia một chương trình với tên gọi tòa án trách nhiệm,
He found a program called a Hash function that turns text into a set of numbers
Anh đã tìm thấy một chương trình được gọi là hàm Hash( hash function)
Also these recommended regulated casinos use a program called a Random Number Generator RNG which ensures that gambling is completely fair.
Ngoài ra những sòng bạc được đề nghị quy định sử dụng một chương trình được gọi là Random Number Generator( RNG) để đảm bảo cờ bạc hoàn toàn công bằng.
They also have a program called Melissa Smiles,
Birthright cũng có một chương trình với tên gọi là Melissa Smiles,
NASA has a program called the Pathways Program, which offers three different ways to begin working with them.
NASA có một chương trình tên là Pathways Pogram cung cấp ba cách khác nhau để ứng viên bắt đầu làm việc cho họ.
AI Singapore even launched a program called“100 Experiments”, aimed at solving problems with AI in different industries.
AI Singapore tiếp cận trước tiên bằng chương trình có tên“ 100 Experiments” để giải quyết các vấn đề với AI trong nghiệm ngành công nghiệp khác nhau.
The DoJ has a program called‘COPS' that fast tracks members of the military into police work.
DOJ có một chương trình được gọi là‘ COPS' xét tuyển nhanh các thành viên của quân đội tham gia vào hoạt động cảnh sát.
With a program called Co-Creation, multiple designers around the world can tune into the same project
Với một chương trình được gọi là Co- Creation, nhiều kỹ sư trên khắp thế
You will almost always have to use a program called"crack" to get into the game.
Gần như lúc nào bạn cũng phải dùng đến một chương trình có tên là" Crack" để vào game.
Amazon has also announced they will be implementing a program called“Prime Air”,
Amazon cũng cho biết họ sẽ tiến hành một chương trình tên“ Prime Air”,
When you go online, you use a program called a“browser”(like Apple Safari
Khi bạn trực tuyến, bạn sử dụng một chương trình được gọi là" trình duyệt"(
The SMTP server on most machines uses a program called sendmail to do the actual sending, so this queue
SMTP server trên hầu hết các máy chủ sử dụng một chương trình gọi là sendmail để gửi
Since 2003, select foreign institutions are allowed to purchase them through a program called the Qualified Foreign Institutional Investor(QFII) system.
Từ năm 2003, một số tổ chức nước ngoài được phép mua thông qua một chương trình được gọi là Hệ thống Đầu tư Pháp chế Đủ điều kiện( QFII).
the NSA monitored bitcoin using a program called MONEYROCKET, which gathered information from the Middle East, Asia, Europe
NSA giám sát Bitcoin bằng một chương trình gọi là MoneyRocket, thu thập thông tin từ Trung Đông,
One of the tools used to install packages on a Debian GNU/Linux system is a program called apt-get, from the apt package[17].
Một của những công cụ dùng để cài đặt gói vào hệ thống Debian GNU/ Linux là một chương trình tên apt- get, thuộc về gói apt[ 17].
Kết quả: 208, Thời gian: 0.0429

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt