A PROGRAM - dịch sang Tiếng việt

[ə 'prəʊgræm]
[ə 'prəʊgræm]
chương trình
program
show
scheme
programming
curriculum
agenda

Ví dụ về việc sử dụng A program trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A program is great for you
MBA rất quan trọng
As a result, Microsoft has reportedly designed a program that will connect 40 million people across the world to the internet by 2022.
Theo Engadget, Microsoft có kế hoạch kết nối 40 triệu người trên khắp thế giới với internet vào năm 2022.
It was only when she switched to a Program Manager role in the Product Design department at Hulu that everything clicked.
Mãi cho đến khi cô chuyển sang vai trò một nhà quản lý các chương trình trong phòng thiết kế sản phẩm của Hulu, mọi thứ mới trở lại đúng quỹ đạo của nó.
If you have got a problem with a program in Windows, you may be wondering how to show the errors you're receiving.
Nếu bạn gặp vấn đề với các chương trình trong Windows, bạn có thể sẽ tự hỏi làm cách nào để cho người khác xem lỗi mà bạn đang gặp phải.
However, all declaration statements in a program(or program segment) must occur prior to the first executable statement.
Tuy nhiên, tất cả những lời khai báo trong chương trình hay đoạn chương trình đều phải đứng trước câu lệnh thực thi đầu tiên.
A program that uses Microsoft Installer Service was installed or removed before attempting to install the program on your computer.
Bạn cài đặt hoặc loại bỏ chương trình sử dụng dịch vụ cài đặt Microsoft trước khi bạn cố cài đặt chương trình trên máy tính.
In this case, use a program called Process Monitor to find out the program that re-created the file.
Trong trường hợp này, hãy sử dụng một chương trình có tên Process Monitor để tìm ra chương trình đã tạo lại tệp.
Netscape's leaders even talked boldly about the likelihood that a program called a"web browser" might one day replace operating systems like Windows.
Các nhà lãnh đạo của Netscape đã mạnh dạn hình dung, được gọi là“ trình duyệt web” phần mềm sẽ một ngày nào đó thay thế các hệ điều hành như Windows.
It is also a program that makes Spotify playlist downloader easy and uninterrupted.
Nó cũng là một trong những chương trình mà làm cho ghi âm của spotify thực sự dễ dàng và liền mạch.
That make a program insecure. Means he looks for little flaws and weaknesses.
Khiến cho chương trình thiếu an toàn. Nghĩa là nó tìm các lỗi và điểm yếu nhỏ thôi.
can vary its physical form. For your first question, I am a program.
tôi là chương trình, có thể xử lý dữ liệu và biến đổi hình dạng.
A program expectation is that each student plan, research and deliver a speech.
Kỳ vọng của chương trình là học viên có thể lập kế hoạch, nghiên cứu và trình bày bài thuyết trình..
These flags can be used to influence how a program behaves, since they often indicate the outcome of various operations.
Những cờ này có thể được sử dụng để thay đổi cách ứng xử của chương trình, vì chúng thường chỉ ra kết quả của các toán tử khác nhau.
The Singaporean government has set up a program offering free public Wi-Fi via thousands of hotspots across the island called"Wireless@SG.".
Chính phủ Singapore đã thiết lập các chương trình cung cấp Wi- Fi miễn phí tại hàng nghìn điểm trải rộng khắp đảo quốc này với tên gọi“ Wireless@ SG”.
PIFEDIT. EXE- a program information file editor that defines how a DOS program should behave inside Windows.
PIFEDIT. EXE- Trình chỉnh sửa thông tin tệp định nghĩa một chương trình DOS hoạt động như thế nào trong Windows.
All Fantasy Dollars will immediately expire if a Program member unsubscribes from the Program for any reason.
Tất cả điểm thưởng sẽ ngay lập tức hết hiệu lực nếu hủy đăng ký thành viên Chương trình từ Chương trình cho bất kỳ lý do nào.
Perform a selective startup to determine whether a program, process, or service conflicts with Excel.
Thực hiện một khởi động theo lựa chọn để xác định xem một chương trình, quy trình hoặc dịch vụ xung đột với Excel.
Students may study for one or two years and often have opportunities for more prestigious positions after completing a program.
Học sinh có thể học tập cho một hoặc hai năm và thường xuyên có cơ hội để biết thêm các vị trí có uy tín sau khi hoàn tất chương trì… Đọc thêm.
As you previously learned in this chapter, a thread is automatically created when you execute a program.
Như bạn đã học trong chương này, một thread tự động được tạo ra khi bạn thực thi một chương.
In order to compete on systems sales Novell Data Systems planned a program to link more than one microcomputer to operate together.
Để cạnh tranh về doanh số hệ thống, Novell Data Systems đã lên kế hoạch cho một chương trình liên kết nhiều máy vi tính để hoạt động cùng nhau.
Kết quả: 1717, Thời gian: 0.0307

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt