A LOUD NOISE - dịch sang Tiếng việt

[ə laʊd noiz]
[ə laʊd noiz]
tiếng động lớn
loud noise
great noise
a big noise
a large noise
tiếng ồn lớn
loud noise
great noise
large noise
big noise
much noise
a huge noise
loud sounds
tiếng động mạnh
loud noise
âm thanh lớn
loud sound
big sound
loud noise
large sound
massive sound
great sound
loud audio
a large audio
huge sound
tiếng ồn ào
noise
buzzing
humming
uproar
clamor
commotion
rumbling
tumult

Ví dụ về việc sử dụng A loud noise trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, a fetus may be startled by a loud noise, but stops responding once the noise has been repeated several times.
Ví dụ, thai nhi có thể bị giật mình bởi tiếng ồn lớn, nhưng ngừng nhào lộn khi tiếng ồn đã được lặp lại nhiều lần.
The pilot of the flight said they noticed a loud noise as the plane was approaching the airport, The Boston Globe reported.
Phi công của chuyến bay cho biết họ nhận thấy một tiếng động lớn khi máy bay đang đến gần sân bay, tờ Boston Globe đưa tin.
An injured passenger said:“There was a loud noise, then I saw the train was completely ripped apart.”.
Một hành khách bị thương cho biết:“ Tôi nghe thấy tiếng ồn ào bên ngoài, sau đó đoàn tàu bị“ rách toạc”.
smoke and a loud noise.
khói và tiếng ồn lớn.
From around 23 weeks babies can startle in the womb when they hear a loud noise- like mom sneezing or a door slamming.
Từ khoảng 23 tuần, trẻ sơ sinh có thể giật mình trong tử cung khi nghe thấy một tiếng ồn lớn- như tiếng hắt hơi hay tiếng gõ cửa.
As part of the interview, they recorded the boys' responses after a doll fell to the ground with a loud noise.
Một phần của cuộc phỏng vấn ghi lại những câu trả lời của các cậu bé sau khi một con búp bê rơi xuống sàn với một tiếng động lớn.
at the same time I heard a loud noise.
tôi nghe thấy một tiếng động lớn.
Bourman said she was seated near the back and was asleep when she heard a loud noise and oxygen masks dropped.
Bourman ngồi gần phía cuối và đang ngủ thì nghe thấy một tiếng ồn lớn, mặt nạ oxy từ trên trần rơi xuống.
So, watch the wind and if the wind blows in your face, make a loud noise to signal your presence to any bear.
Vì vậy, hãy quan sát gió và nếu gió thổi vào mặt bạn, hãy tạo ra tiếng động lớn để báo hiệu sự hiện diện của bạn với bất kỳ con gấu nào.
Investigators said the object was likely fabricated by an amateur fireworks enthusiast for the thrill of creating a loud noise and flash.
Theo các nhà điều tra, vật thể có thể do những người yêu pháo hoa nghiệp dư chế tạo nhằm tạo ra tiếng ồn lớn và những tia sáng.
Passengers aboard the double-decker Airbus A380, the world's largest passenger airliner, described hearing a loud noise about five hours into the flight.
Hành khách trên chiếc A380, loại máy bay chở khách lớn nhất thế giới, chia sẻ đã nghe thấy một tiếng ồn lớn sau khi máy bay cất cánh khoảng 5 tiếng..
was seated near the back and was asleep when she heard a loud noise and oxygen masks dropped from the ceiling.
đang ngủ thì nghe thấy một tiếng ồn lớn, mặt nạ oxy từ trên trần rơi xuống.
With a loud noise, the“soft blunt weapon” created from a plastic bottle accurately struck the machine.
Kèm tiếng ồn inh tai," vũ khí cùn mềm” làm từ chai nhựa đập chính xác vào cỗ máy.
Suddenly, at 3 o'clock in the morning, a loud noise came from outside.
Tới 3h, đột nhiên một tiếng động lớn vang lên ở phía ngoài, người phụ nữ
Mao went on to say that on some occasions China deliberately makes a loud noise, as for example around Quemoy and Matsu.
Mao tiếp tục giải thích là trong một số trường hợp, Trung Quốc cố tình lớn tiếng, ví dụ như quanh Kim Môn và Mã Tổ( hai quần đảo nhỏ thuộc Ðài Loan- ND).
But later at 2 a.m. we were awakened by a loud noise of a helicopter.
Khoảng nửa đêm, họ bị đánh thức bởi tiếng ồn của một chiếc trực thăng.
Sea bass, for example, have been observed diving to the bottom of the sea when they hear a loud noise.
Chẳng hạn, các nhà nghiên cứu nhìn thấy cá vược lặn xuống đáy biển khi chúng nghe thấy một tiếng ồn.
the balloons had burst, making a loud noise like a bomb.
những quả bóng nổ đã gây tiếng ồn lớn như một quả bom.
Kevin Watkins, CEO of Save the Children, said:"Children are soiling themselves when they hear a loud noise.
Kevin Watkins, Giám đốc điều hành Save the Children, phát biểu:“ Những đứa trẻ tội nghiệp này thường hốt hoảng mỗi khi nghe thấy âm thanh ầm ĩ.
Passenger Luciano Castro told Italian news agency ANSA:"We heard a loud noise while we were at dinner as if the keel of the ship hit something.
Hành khách Luciano Castro nói với hãng thông tấn Ansa của Ý:‘ Chúng tôi nghe thấy một tiếng động lớn trong khi chúng tôi đang ăn tối như thể sống tàu đụng phải vật gì đó.”.
Kết quả: 128, Thời gian: 0.0778

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt