A SEDATIVE EFFECT - dịch sang Tiếng việt

[ə 'sedətiv i'fekt]
[ə 'sedətiv i'fekt]
tác dụng an thần
sedative effect
sedating effects
hiệu ứng an thần
sedative effect
hiệu quả an thần
sedative effect

Ví dụ về việc sử dụng A sedative effect trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Children, in addition, may develop a sedative effect;
Trẻ em, ngoài ra, có thể phát triển một tác dụng an thần;
It has a sedative effect, has a slight anticonvulsant effect..
Nó có tác dụng an thần, có tác dụng chống co giật nhẹ.
Nervohel is a multicomponent homeopathic remedy that has a sedative effect.
Nervohel là một phương thuốc vi lượng đồng căn đa thành phần có tác dụng an thần.
Ethylbromizovaleanat has a sedative effect, is an antispasmodic and mild hypnotic.
Ethylbromizovaleanat có tác dụng an thần, là một chất thôi miên chống co thắt và nhẹ.
also has a sedative effect and causes drowsiness.
cũng có một tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
Dormiplant- a drug that has a sedative effect, based on herbal ingredients.
Dormiplant- một loại thuốc có tác dụng an thần, dựa trên thành phần thảo dược.
The drug has a sedative effect, which manifests itself quite slowly, but steadily.
Thuốc có tác dụng an thần, biểu hiện khá chậm, nhưng đều đặn.
The drug Arbidol does not have a sedative effect on the central nervous system.
Thuốc Arbidol không có tác dụng an thần đối với công việc của hệ thần kinh trung ương.
With a single dose of 50 mg of Zomig, a sedative effect is usually noted.
Với liều duy nhất 50 mg Zomig, một tác dụng an thần thường được ghi nhận.
To select a similar drug that has a sedative effect, you should consult with your doctor.
Để chọn một loại thuốc tương tự có tác dụng an thần, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.
also has a sedative effect.
cũng có tác dụng an thần.
This leads to an increase in the consumption of medications of a sedative effect, including Valoserdin.
Điều này dẫn đến sự gia tăng trong việc tiêu thụ các loại thuốc có tác dụng an thần, bao gồm cả Valoserdin.
as a sleep aid, valerian has a sedative effect and may also relieve anxiety.
valerian có tác dụng an thần và cũng có thể làm giảm lo âu.
Reviews of doctors fully confirm that the drug has a sedative effect, has a minimum of side effects..
Nhận xét của các bác sĩ hoàn toàn xác nhận rằng thuốc có tác dụng an thần, có tác dụng phụ tối thiểu.
The drug also has a sedative effect, which improves the general condition of a woman and normalizes sleep.
Thuốc cũng có tác dụng an thần, cải thiện tình trạng chung của một người phụ nữ và bình thường hoá giấc ngủ.
Pyracetam does not have a sedative effect, and its therapeutic effect develops gradually along the course of therapy.
Piracetam không có tác dụng an thầntác dụng điều trị của nó phát triển dần dần trong suốt quá trình trị liệu.
Many people think alcohol has a sedative effect, so it can help people relax the mind and body.
Nhiều người nghĩ rằng rượu có tác dụng an thần, nó có thể giúp mọi người thư giãn tâm trí và cơ thể.
When you take it every night, it has a sedative effect that can help you sleep even during itching.
Khi bạn dùng nó hàng đêm, nó có tác dụng an thần có thể giúp bạn ngủ qua cơn ngứa.
Clonidine(Kapvay) is thought to work by preventing your nerves from sending pain signals to your brain or by causing a sedative effect.
Clonidine( Kapvay) hoạt động bằng cách ngăn chặn các dây thần kinh gửi tín hiệu đau đến não hoặc tạo ra tác dụng an thần.
As a side effect of dopegit is a sedative effect, it is recommended that patients during therapy should manage potentially dangerous mechanisms requiring increased concentration of attention.
Như một tác dụng phụ của dopegit là một tác dụng an thần, đó là khuyến cáo rằng bệnh nhân trong khi điều trị nên quản lý các cơ chế nguy hiểm tiềm tàng đòi hỏi sự tập trung tăng sự chú ý.
Kết quả: 421, Thời gian: 0.0408

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt