year-and-a-halfone and a half yeara year and a half agoa one-and-a-half-year
năm rưỡi rồi
Ví dụ về việc sử dụng
A year and a half ago
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The last trophy was the Europa League a year and a half ago; some people think it was 20 years ago..
Lần gần nhất tôi giành danh hiệu là Europa League cách đây 1 năm rưỡi, và người ta nghĩ như thể đã 20 năm trôi qua.
I had been featured on CNN about a year and a half ago, but this was a welcomed increase in publicity for the company's sake.
Tôi đã từng xuất hiện trên CNN khoảng một năm rưỡi trước đây, đây là sự công khai vì lợi ích của công ty.
The last trophy was the Europa League a year and a half ago; some people think it was 20 years ago..
Danh hiệu gần nhất mà tôi giành được là tại Europa League cách đây 1 năm rưỡi, nhưng nhiều người lại cho rằng đó là 20 năm trước.
A 17 yr old boy has had all his memories erased due to an incident that happened a year and a half ago.
Một cậu bé 17 năm đã có tất cả những kỷ niệm của mình bị xóa do một sự cố đã xảy ra một năm rưỡi trước đây.
He only started taking photography seriously about a year and a half ago.
Chị bắt đầu chơi máy chụp ảnh phim nghiêm túc khoảng vào 1 năm rưỡi trước.
I remember a club I went to into New York City a year and a half ago, and I was blown away.
Tôi nhớ lúc tôi đến một câu lạc bộ ở thành phố New York một năm rưỡi về trước, tôi đã hết sức ngạc nhiên.
we're doing things the same way as we did them a year and a half ago.
cách tương tự như chúng tôi đã làm từ một năm rưỡi trước đây.
not just in the United States or Europe, about a year and a half ago.
không chỉ ở Mỹ hay Châu Âu, khoảng một năm rưỡi trước đây.
But, there is another thing, a year and a half ago I made a commission of women theologians who had worked with Cardinal Rylko, who had written a lovely book, because woman's thought is important.
Nhưng, có một điều khác, một năm rưỡi trước tôi đã tạo một uỷ ban về các thần học gia nữ là những người đã làm việc với Đức Hồng Y Rylko, những người đã viết một cuốn sách thật dễ thương, bởi vì tư tưởng của phụ nữ là quan trọng.
A year and a half ago, the world came together in Paris around the first-ever global agreement to set the world on a low-carbon course and protect the world we leave to our children,” said former President Barack Obama.
Một năm rưỡi trước, cả thế giới cùng tập hợp tại Paris cho một thỏa thuận toàn cầu đầu tiên trong lịch sử về giảm lượng khí thải và để lại thế giới tươi đẹp cho con em chúng ta”, ông Obama nói trong phát biểu của mình.
A year and a half ago, Caitlin Little,
Cách đây một năm rưỡi, Caitlin Little,
State Department investigators began contacting the officials around a year and a half ago, then the investigation seemed to fall by the wayside before picking up steam again last month, officials said.
Các nhà điều tra của Bộ Ngoại giao đã bắt đầu liên lạc với các quan chức khoảng một năm rưỡi trước, sau đó cuộc điều tra dường như rơi xuống bên lề trước khi lấy lại hơi nước vào tháng trước, các quan chức cho biết.
A year and a half ago, Caitlin Little,
Cách đây một năm rưỡi, Caitlin Little,
About a year and a half ago, Stephen Lawler, who also gave a talk here at TED in 2007 on Virtual Earth, brought me over to become the architect of Bing Maps, which is Microsoft's online-mapping effort.
Cách đây khoảng một năm rưỡi, Stephen Lawler người đã diễn thuyết về Trái Đất Ảo tại hội nghị TED 2007 đã nhận tôi vào vị trí kiến trúc sư của Bản Đồ Bing, một nỗ lực cung cấp dịch vụ bản đồ trực tuyến của Microsoft.
A year and a half ago, Fernández had sent to Bishop Goic a list with the names of the priests involved, he however did not take any action.
Một năm rưỡi trước, cô Fernández đã gửi đến Đức Giám Mục Goic một danh sách tên của các vị linh mục có liên quan, tuy nhiên Ngài đã không hành động gì.
a half ago:“As I said to the people of Iran almost a year and a half ago: The United States is with you.”.
tôi đã nói với nhân dân Iran cách đây một năm rưỡi: Hoa Kỳ đứng về phía các bạn».
Jason Knauf, said Windsor“is a very special place for Prince Harry,” and he and Markle have regularly spent time there since they began dating about a year and a half ago.
Ông Knauf tiết lộ rằng lâu đài Windsor" là một nơi rất đặc biệt dành cho Hoàng tử Harry" và rằng Hoàng tử cùng với Markle đã thường xuyên ở đó kể từ khi họ bắt đầu hẹn hò cách đây khoảng một năm rưỡi.
Opened a theme park through a license in Kuwait a year and a half ago called The 99 Village Theme Park-- 300,000 square feet,
Mở một công viên giải trí ở Kuwait 1 năm rưỡi trước tên là Công viên Làng 99, 300.000 m², 20 vòng quay, cái nào cũng có nhân vật của mình:
the last time a year and a half ago.
lần gần đây nhất cách đây một năm rưỡi.
Knauf said Windsor“is a very special place for Prince Harry,” and that he and Markle have regularly spent time there since they began dating about a year and a half ago.
Ông Knauf tiết lộ rằng lâu đài Windsor" là một nơi rất đặc biệt dành cho Hoàng tử Harry" và rằng Hoàng tử cùng với Markle đã thường xuyên ở đó kể từ khi họ bắt đầu hẹn hò cách đây khoảng một năm rưỡi.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文