ACCORDING TO ONE STUDY - dịch sang Tiếng việt

[ə'kɔːdiŋ tə wʌn 'stʌdi]
[ə'kɔːdiŋ tə wʌn 'stʌdi]
theo một nghiên cứu
according to one study
according to new research
according to one research
according toone study
theo nghiên cứu
according to research
according to the study
according to researchers
theo 1 nghiên cứu
according to one study

Ví dụ về việc sử dụng According to one study trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
According to one study, first impressions are 94% design-related,
Theo nghiên cứu của Kinesis cho thấy, 94% ấn tượng
According to one study from Australia, where cows are grass-fed, individuals who ate
Theo một nghiên cứu từ Australia, nơi bò được cho ăn cỏ,
According to one study in JAMA Internal Medicine,
Theo một nghiên cứu trong JAMA Internal Medicine,
According to one study titled Emerging adulthood, early adulthood
Theo một nghiên cứu gần đây có nhan đề Emerging adulthood,
According to one study of damage to the stomach lining, from the journal Annales UMCS, this condition occurred in 100 percent
Theo một nghiên cứu về tổn thương niêm mạc dạ dày từ tạp chí Annales UMCS
shed far fewer virions-- 94 percent fewer, according to one study[source: Herpes Resource Center].
làm giảm ít virion hơn- ít hơn 94%,- theo một nghiên cứu[ nguồn: Herpes Resource Center-]-.
has driven at least 20 million rural youth to drop out of school, according to one study.
đã khiến ít nhất 20 triệu thanh niên nông thôn bỏ học, theo một nghiên cứu.
to cause adverse effects, including urinary retention.[12][13] According to one study, pseudoephedrine may show effectiveness as an antitussive drug(suppression of cough).[14].
bao gồm bí tiểu tiện.[ 12][ 13] Theo một nghiên cứu, pseudoephedrine có thể có hiệu quả như là một dạng thuốc ho.[ 14].
According to one study done with 133,000 participants in 2015,
Trong một nghiên cứu năm 2015 với hơn 133.000 người tham gia,
Indeed, according to one study, giving“activates regions of the brain associated with pleasure, social connection, and trust, creating a‘warm glow' effect.”.
Trên thực tế, một nghiên cứu cho biết việc ban cho“ kích thích những vùng của não bộ liên quan đến sự vui thích, giao tiếp và lòng tin cậy, tạo nên một cảm giác thoải mái về tinh thần”.
According to one study cited by The National Bureau of Economic Research, white-sounding names like Emily Walsh
Trong một nghiên cứu mới được đăng trên tạp chí The Alantic, tên có vẻ
According to one study, women who experienced frequent miscarriages were found to have as much as three times the amount of BPA in their blood than women who underwent successful pregnancies.
Một nghiên cứu cho thấy rằng phụ nữ bị sẩy thai thường xuyên có lượng BPA trong máu của họ cao hơn khoảng 3 lần so với những phụ nữ mang thai thành công.
According to one study, employment in the Bay Area around San Francisco would be about five times larger than it is but for tight limits on construction.
Theo một nghiên cứu, số lượng việc làm tại khu vực Vịnh San Francisco sẽ cao hơn khoảng năm lần so với hiện nay nếu như không có những quy định quá chặt chẽ về xây dựng.
According to one study, people who had poor control over their diabetes, have reduced blood sugar spikes by 6% after they consumed 2 tablespoons of apple cider vinegar before going to bed.
Trong một nghiên cứu, những người mắc bệnh tiểu đường được kiểm soát kém đã giảm 6% lượng đường trong máu khi họ uống 2 muỗng giấm táo trước khi đi ngủ.
According to one study, employment in the Bay Area around San Francisco would be about five times larger than it is but for tight regulation on construction of all types.
Theo một nghiên cứu, số lượng việc làm tại khu vực Vịnh San Francisco sẽ cao hơn khoảng năm lần so với hiện nay nếu như không có những quy định quá chặt chẽ về xây dựng.
According to one study published earlier this year,
Theo một nghiên cứu vào đầu năm nay,
According to one study at St. George's Hospital Medical School in London, people who eat 5
Một nghiên cứu của St. George' s Hospital Medical School( Luân Đôn,
According to one study, the removal of tariffs in the TPP would possibly exacerbate Canada's growing trade deficit with the region, since more of the products Canada imports from TPP member nations would become tariff-free than the products that Canada exports to these countries.
Theo một nghiên cứu, hàng rào thuế quan được cắt giảm tối đa giữa các nước tham gia TPP có thể làm thâm hụt thương mại giữa Canada với các nước trong khu vực tăng cao vì nhiều sản phẩm Canada nhập khẩu từ các nước thành viên TPP sẽ được đánh thuế thấp hơn các sản phẩm mà Canada xuất sang các nước này.
According to one study, Belgian workers by 1961 earned wages“second only to those of the French in the Common Market area,” and earned 50% more than their Italian counterparts and 40% more than their Dutch counterparts.
Theo một nghiên cứu cho thấy, công nhân Bỉ vào năm 1961 kiếm được mức lương" đứng thứ hai chỉ sau mỗi công nhân Pháp trong khu vực Thị trường chung,” và kiếm được mức lương cao hơn 50% so với công nhân tại Ývà cao hơn 40% so với công nhân tại Hà Lan.
According to one study, consuming large amounts of caffeine can straight up induce anxiety
Theo nghiên cứu, uống quá nhiều cà phê sẽ gây ra lo lắng
Kết quả: 285, Thời gian: 0.0446

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt