ONE STUDY FOUND - dịch sang Tiếng việt

[wʌn 'stʌdi faʊnd]
[wʌn 'stʌdi faʊnd]
một nghiên cứu cho thấy
one study found
one study showed
one study suggests
one study revealed
one research found
one study indicated
one examine showed
một nghiên cứu phát hiện ra
one study found
one study discovered
một nghiên cứu phát hiện
one study found
một nghiên cứu đã tìm ra
one study found

Ví dụ về việc sử dụng One study found trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Evidence of efficacy in adults is limited, but one study found positive results in children with comorbid ADHD.
Bằng chứng về hiệu quả ở người lớn còn hạn chế, nhưng một nghiên cứu đã tìm thấy kết quả tích cực ở trẻ em bị những ADHD hôn mê.
One study found good D-Aspartic Acid supplements given to infertile men at 2.66 grams daily for 90 days resulted in conception for 26.5% of subjects.
Một nghiên cứu tìm thấy bổ sung D- Aspartic Acid tốt cho những người vô sinh tại 2.66 gram hàng ngày trong 90 ngày dẫn đến thụ thai cho 26.5% đối tượng.
One study found a moderate increase in weight loss when bitter orange was given to obese patients, and relatively few side effects were observed.
Một nghiên cứu tìm thấy tăng cân một cách trung bình khi da cam đắng được cho bệnh nhân béo phì, và tương đối ít tác dụng phụ được quan sát thấy..
One study found that infection was the cause of pain in four percent of nearly 300 people with cancer who were referred for pain relief.
Một nghiên cứu thấy rằng nhiễm trùng là nguyên nhân gây đau trong 4% của gần 300 người mắc bệnh ung thư được giới thiệu để hỗ trợ giảm đau.
One study found that substituting red meat with white button mushrooms can help enhance weight loss.
Một nghiên cứu thấy rằng, thay thế thịt đỏ bằng nấm nút màu trắng có thể giúp tăng cường giảm cân.
One study found that two-thirds of pancreatic cancer patients received the wrong treatment.
Một nghiên cứu đã phát hiện rằng hai phần ba số bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt được chữa trị sai cách.
In fact, one study found that simply eating an apple before every meal had significant health benefits.
Trên thực tế, một nghiên cứu thấy rằng chỉ cần ăn một quả táo trước mỗi bữa ăn có lợi ích sức khỏe đáng kể.
One study found that a toothpaste containing baking soda and 1% hydrogen peroxide
Một nghiên cứu đã phát hiện ra rằng kem đánh răng có chứa baking soda
In fact, one study found that the prevalence of sleep problems is very low in healthy older adults.
Thật vậy, một nghiên cứu đã tìm thấy rằng sự xuất hiện thường xuyên các rối loạn về giấc ngủ thường rất thấp ở những người cao tuổi khỏe mạnh.
One study found that growth hormone was able to preserve the body's ability to synthesize protein, even during periods of androgen suppression.
Một nghiên cứu thấy rằng hormone tăng trưởng đã có thể duy trì khả năng của cơ thể để tổng hợp protein, ngay cả trong thời kỳ của androgen ức chế.
One study found that when eating onions for 2 to 3 months, hdl cholesterol levels increased by an average of 30%.
Một số nghiên cứu cho thấy, khi ăn hành tây trong khoảng 2- 3 tháng nồng độ HDL- cholesterol sẽ ở mức bão hòa tốt tăng trung bình 30%.
One study found that the Ceylon, or Sri Lanka,
Một nghiên cứu đã tìm thấy Ceylon, hay Sri Lanka,
One study found a 26 per cent increase in knee-joint pressure when a woman wears high heels.
Một nghiên cứu đã phát hiện áp lực khớp gối sẽ tăng lên đến 26% khi phụ nữ đi giày cao gót.
One study found that silymarin increased glutathione content in the intestines and liver by up to 50 percent.
Một nghiên cứu đã phát hiện rằng chất silymarin làm tăng hàm lượng glutathione trong ruột và gan lên đến 50%, giúp tăng cường sức khỏe đường ruột.*.
One study found that taking 450 milligrams
Một nghiên cứu tìm thấy rằng uống 450 mg
One study found that holy basil oil at concentrations of 4.5
Một nghiên cứu thấy rằng dầu húng quế thánh ở nồng độ 4.5
One study found that subjects who were taught only pranayama could do more exercise with less oxygen.
Theo kết quả của một nghiên cứu cho thấy, những người chỉ học pranayama( các bài tập thở trong yoga) có thể tập luyện nhiều hơn với lượng oxy ít hơn.
In fact, one study found that ginger may actually increase vomiting following surgery.
Thật vậy, có một nghiên cứu đã tìm thấy rằng gừng thực sự có thể làm gia tăng tình trạng nôn mửa sau phẫu thuật.
One study found reported that after participants ingested approximately 37.5-450 mg of caffeine, they had improved alertness,
Một xem xét báo cáo rằng sau khi người tham gia ăn 37,5- 450 mg caffeine,
One study found that as effective as exercise, others showed that
Trong một nghiên cứu cho thấy nó có hiệu quả tương tự
Kết quả: 820, Thời gian: 0.1528

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt