FOUND THAT ONE - dịch sang Tiếng việt

[faʊnd ðæt wʌn]
[faʊnd ðæt wʌn]
phát hiện ra rằng một
found that one
discovered that one
thấy rằng một
found that one
see that one
saw that one
thấy 1
see one
found that one
found that 1
saw one
see 1
đã phát hiện một
discovered another
discovered one
found that one
thấy

Ví dụ về việc sử dụng Found that one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A study of 7,000-year-old skeletons, led by Durham University scientists, found that one of the burial groups consisted only of men and children.
Khi tìm hiểu những bộ xương 7.000 năm tuổi, nhóm khoa học từ Đại học Durham, Anh, đã phát hiện thấy một trong những nhóm người này chỉ gồm đàn ông và trẻ em.
Out of all of the claimed instances of gender discrimination, Microsoft's internal investigation only found that one such complaint was“founded.”.
Trong tất cả các trường hợp phân biệt đối xử về giới đã được tuyên bố, điều tra nội bộ của Microsoft chỉ phát hiện ra một khiếu nại như vậy là“ có căn cứ”.
billion transactions spanning account registrations, logins and payments, the report found that one in five account openings were fraudulent.
báo cáo đã cho thấy rằng 1 trên 5 tài khoản được đăng ký là gian lận.
treat high blood pressure, but researchers found that one of drug's side effects was hair growth in unexpected areas.
nhưng các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng một trong những tác dụng phụ của thuốc là sự phát triển của tóc ở những vùng không mong muốn.
Kunz found that one campaign resulted in 1,000 clicks to his website, while promoting a fellow Instagrammer won his
Kunz nhận thấy rằng một chiến dịch dẫn đến 1.000 lần nhấp chuột vào trang web của anh ấy,
Duke University research spanning 25 years found that one of the most significant predictors of longevity for women was how much they enjoyed sex over the course of their lives.
Nghiên cứu của Đại học Duke kéo dài 25 năm phát hiện ra rằng một trong những dự đoán quan trọng nhất về tuổi thọ của phụ nữ là họ thích thú với tình dục trong suốt cuộc đời của họ.
Bomblies looked at one hybrid in detail and found that one of the two genes belonged to the NB-LRR class, a common group of disease resistance genes involved in recognizing new infections.
Bomblies đã xem xét một chi tiết lai và thấy rằng một trong hai gen thuộc về Mối quan hệ gen- gen- lớp NB- LRR, một nhóm gen kháng bệnh phổ biến liên quan đến việc nhận biết nhiễm trùng mới.
A study by Chinese University published in August last year found that one in three Hong Kong adults believe children should be trained to“win at the starting line” from early childhood.
Một nghiên cứu của Đại học Trung Quốc công bố tháng 8 năm ngoái cho thấy 1 trong 3 người trưởng thành Hồng Kông tin rằng trẻ cần được đào tạo để“ chiến thắng từ vạch xuất phát” từ khi còn rất nhỏ.
Tests carried out recently by the Health Protection Agency found that one quarter of foreign chickens sold in British supermarkets carry ESBL E. coli.
Các thử nghiệm được thực hiện gần đây bởi Cơ quan bảo vệ sức khỏe phát hiện ra rằng một phần tư số gà ngoại được bán tại các siêu thị Anh mang ESBL E. coli.
We found that one way that undocumented youth coped with feelings of isolation was to join immigrant organizations and to volunteer in immigrant advocacy activities.
Chúng tôi thấy rằng một cách mà thanh niên không có giấy tờ đối phó với cảm giác bị cô lập là tham gia các tổ chức nhập cư và tình nguyện tham gia các hoạt động vận động người nhập cư.
One UAS program manager told us ATF found that one of its smaller UAS models, which cost nearly $90,000, was too difficult to use reliably in operations.
Một quản trị viên chương trình máy bay không người lái nói với chúng tôi ATF đã phát hiện một trong những kiểu máy bay robot nhỏ hơn, giá gần 90,000 đô la, thì rất khó dùng tin tưởng trong các hoạt động.
The researchers found that one hour after the dose, the goji group
Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng một giờ sau liều,
other smart devices, another recent survey found that one in five parents would leave their kids home alone with Alexa.
một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 1% sẽ để con ở nhà một mình với Alexa.
The UK study found that one in five women struggled with depression, anxiety, panic disorder, OCD, or a phobia; about 12.6 percent screened positive for PTSD;
Nghiên cứu tại Vương quốc Anh cho thấy ⅕ nữ giới nước này mắc phải bệnh trầm cảm, lo lắng, rối loạn hoảng sợ, OCD hoặc hội chứng ám ảnh sợ hãi; khoảng 12,6% các ca sàng lọc dương tính với PTSD;
Bomblies looked at one hybrid in detail and found that one of the two genes belonged to the NB-LRRclass, a common group of disease resistance genes involved in recognizing new infections.
Bomblies đã xem xét một chi tiết lai và thấy rằng một trong hai gen thuộc về Mối quan hệ gen- gen- lớp NB- LRR, một nhóm gen kháng bệnh phổ biến liên quan đến việc nhận biết nhiễm trùng mới.
An accident investigation later found that one of the fuel tanks of the Lockheed Electra had been hit by a bolt of lightning which had torn the right wing off.
Một cuộc điều tra sau tai nạn đã phát hiện một trong những khoang nhiên liệu của Lockheed Electra đã bị một luồng sét đánh trúng làm gãy cánh phải máy bay.
But last year, a group of researchers at MIT, Harvard and the University of Pennsylvania found that one of the best things parents can do for their children is to have frequent back-and-forth exchanges with them.
Vào năm ngoái, một nhóm các nhà nghiên cứu của các trường Đại học MIT, Harvard và Đại học Pennsylvania đã phát hiện ra rằng một trong những điều tốt nhất mà cha mẹ có thể làm cho con cái là thường xuyên trao đổi qua lại với chúng.
Researchers have now found that one of the best methods of protecting yourself from oxidative stress is by supplementing with shark liver oil.
Các nhà nghiên cứu có bây giờ thấy rằng một trong những phương pháp tốt nhất là bảo vệ bản thân bạn từ căng thẳng oxy hoá là do bổ sung với dầu gan cá mập.
Researchers have found that one of the biggest benefits of lycopene is the prevention of build-up of pro-inflammatory compounds that have been linked to depression.
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng một trong những lợi ích lớn nhất của lycopene là ngăn ngừa sự tích tụ các hợp chất có liên quan đến bệnh trầm cảm.
Researchers at the University of Patras in Greece found that one in three of all software-based medical devices sold in America between 1999 and 2005 had been recalled for software failures.
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Patras của Hy Lạp cho thấy rằng một phần ba của tất cả các thiết bị y tế dựa trên phần mềm được bán tại Mỹ từ năm 1999 và 2005 đã bị thu hồi cho lỗi phần mềm.
Kết quả: 165, Thời gian: 0.0671

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt