AN ENORMOUS CHALLENGE - dịch sang Tiếng việt

[æn i'nɔːməs 'tʃæləndʒ]
[æn i'nɔːməs 'tʃæləndʒ]
thách thức lớn
big challenge
major challenge
great challenge
huge challenge
significant challenge
massive challenge
enormous challenge
grand challenge
a formidable challenge
large challenge
thách thức khổng lồ
enormous challenge
a huge challenge

Ví dụ về việc sử dụng An enormous challenge trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Repeatedly since 1945 the U.N. has been confronted with an enormous challenge, facing complex and dangerous situations with relatively underfunded or underdeveloped nonviolent strategies,” she said.
Liên tục từ năm 1945 LHQ đã phải đối mặt với một thách thức khổng lồ, đương đầu với những tình hình phức tạp và nguy hiểm với những chiến lược bất bạo động thiếu cấp vốn và thiếu sự phát triển,” bà nói.
Facing an enormous challenge from China, Vietnam and the United States
Khi phải đối mặt với thách thức khổng lồ từ Trung Quốc,
It poses an enormous challenge and is therefore excellently suited to proving the capabilities of upcoming technologies,” said Dr Frank Welsch,
Nó đưa ra một thách thức rất lớn và do đó rất phù hợp để chứng minh khả năng của các công nghệ sắp tới“,
It poses an enormous challenge and is therefore perfectlly suited to proving the capabilities of upcoming technologies,” explains Member of the Board responsible for Development, Dr Frank Welsch.
Nó đưa ra một thách thức rất lớn và do đó rất phù hợp để chứng minh khả năng của các công nghệ sắp tới“, Tiến sĩ Frank Welsch, Thành viên Hội đồng Quản trị chịu trách nhiệm phát triển cho biết.
It is an enormous challenge to keep people safe on a platform used by nearly 2 billion every month, posting and commenting in more
Đó là một thách thức to lớn để giữ cho mọi người an toàn trên một nền tảng được sử dụng gần 2 tỷ mỗi tháng,
It is clear that it is an enormous challenge, especially if we do not develop ways to remove carbon dioxide from the atmosphere
Rõ ràng rằng đó là một thách thức rất lớn, đặc biệt nếu chúng ta không phát minh ra phương pháp để
Facing an enormous challenge from China, Vietnam
Đối mặt với thách thức khổng lồ từ Trung Quốc,
Facing an enormous challenge from China, Vietnam
Đối mặt với một thách thức rất lớn từ Trung Quốc,
It is an enormous challenge to keep people safe on a platform used by nearly two billion[people] every month, posting and commenting on more
Đó là một thách thức to lớn để giữ cho mọi người an toàn trên một nền tảng được sử dụng gần 2 tỷ mỗi tháng,
It poses an enormous challenge and is therefore excellently suited to proving the capabilities of upcoming technologies,” explained Dr Frank Welsch,
Nó đưa ra một thách thức rất lớn và do đó rất phù hợp để chứng minh khả năng của các công nghệ sắp tới“,
Facing an enormous challenge from China, Vietnam and the United States
Đương đầu với sự thách thức to lớn từ phía Trung Quốc,
Facing an enormous challenge from China, Vietnam and the United States
Đối mặt với thách thức to lớn đến từ phía Trung Quốc,
It is clear that it is an enormous challenge, especially if we do not develop ways to remove carbon dioxide from the atmosphere
Rõ ràng rằng đó là 1 thách thức rất lớn, đặc trưng giả tỉ tôi và các bạn không phát minh ra
It poses an enormous challenge and is therefore excellently suited to proving the capabilities of upcoming technologies,” Volkswagen board member Dr Frank Welsch said in a press release.
Nó đưa ra một thách thức rất lớn và do đó rất phù hợp để chứng minh khả năng của các công nghệ sắp tới“, Tiến sĩ Frank Welsch, Thành viên Hội đồng Quản trị chịu trách nhiệm phát triển cho biết.
Even with improved monitoring and communication, we face an enormous challenge in addressing these changes in species distribution, to reduce their adverse impacts
Ngay cả với việc giám sát và liên lạc được cải thiện, chúng tôi vẫn phải đối mặt với một thách thức lớn trong việc giải quyết những thay đổi này trong phân bố loài,
Gathering all this mass in fewer than 690 million years is an enormous challenge for theories of supermassive black hole growth,” Bañados explained.
Quá trình tập hợp vật chất chỉ trong ít hơn 690 triệu năm để tạo nên hố đen là một thách thức rất lớn đối với những lý thuyết về sự phát triển của hố đen khổng lồ"- Bañados cho biết.
to below 8% and is expected to fall further- an enormous challenge for a regime whose legitimacy depends on its ability to deliver consistent growth.
dự kiến sẽ còn giảm nữa- một thách thức to lớn cho cái chế độ mà tính chính danh của nó phụ thuộc vào khả năng phát triển bền vững.
for Jordan- countries that are facing an enormous challenge.
những nước đang gặp những thách thức to lớn.”.
He told journalists Friday that the Church in Colombia“has to face an enormous challenge to be a point of fundamental reference for not only the revolution of Christianity in the Colombian people, but for the rebirth of Colombia, for the spiritual regeneration, and the reconciliation of this country.”.
Cũng trong cuộc họp báo, giáo sư Carriquiry đưa ra nhận định: Giáo hội tại Colombia“ phải đối mặt với một thách thức to lớn là trở thành một điểm tham chiếu nền tảng không chỉ cho cuộc cách mạng Kitô giáo nơi dân tộc Colombia, mà còn cho cả sự tái sinh của Colombia, cho sự phục hưng tinh thần và sự hoà giải của đất nước này”.
not just the park's wildlife but an entire ecosystem- an enormous challenge that has rarely been attempted.
vật hoang dã mà là toàn bộ hệ sinh thái- một thách thức rất lớn.
Kết quả: 53, Thời gian: 0.0528

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt