ARE THE BEGINNING - dịch sang Tiếng việt

[ɑːr ðə bi'giniŋ]
[ɑːr ðə bi'giniŋ]
là khởi đầu
be the start
be the beginning
is beginning
is the begining
là sự bắt đầu
is the beginning

Ví dụ về việc sử dụng Are the beginning trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These trips are the beginning of what could be a profitable 21st century industry.
Những chuyến đi là sự khởi đầu của một ngành công nghiệp sinh lợi của thế kỷ 21.
take a look, you are the beginning and end of every chapter.
nhìn vào… Em sẽ là sự bắt đầu và kết thúc của mỗi chương….
There are many things that need to be known about the market to succeed and these tips are the beginning of that success.
Có rất nhiều điều cần biết về thị trường để thành công và những lời khuyên này là sự khởi đầu của thành công đó.
eyelid are small openings, called punctae, that are the beginning of the normal tear drainage system.
được gọi là punctae, là sự khởi đầu của hệ thống thoát nước mắt bình thường.
Managers and investors alike must understand that accounting numbers are the beginning, not the end, of business valuation(Warren Buffett)".
Hoặc như" Các nhà quản lý và nhà đầu tư phải hiểu rằng các con số kế toán chỉ là sự khởi đầu chứ không phải kết thúc của việc định giá doanh nghiệp" Warren E. Buffett.
These attacks are the beginning of the spring offensive and we had planned them for months,” Taliban spokesman Zabihullah
Những cuộc tập kích này là khởi đầu của chiến dịch tấn công mùa xuân
Since Cues are the beginning spark for any habit to form, one of the main reasons habits are
Kể từ khi Cues là khởi đầu cho bất kỳ thói quen hình thành,
Lb Limits- The 95 lb weight limits shelves are the beginning of the‘medium duty' category, and are great for common servers,
Giới hạn 95 lb- Tủ Rack giới hạn trọng lượng 95 lb là khởi đầu của loại‘ nhiệm vụ trung bình'
Terminal bronchioles mark the end of the conducting division of air flow in the respiratory system while respiratory bronchioles are the beginning of the respiratory division where gas exchange takes place.
Các tiểu phế quản đầu cuối đánh dấu sự kết thúc của sự phân chia luồng không khí trong hệ hô hấp trong khi các tiểu phế quản hô hấp là khởi đầu của quá trình phân chia hô hấp nơi diễn ra trao đổi khí.
It's simply to say that managers and investors alike must understand that accounting numbers are the beginning, not the end, of business valuation.”.
Hoặc như" Các nhà quản lý và nhà đầu tư phải hiểu rằng các con số kế toán chỉ là sự khởi đầu chứ không phải kết thúc của việc định giá doanh nghiệp" Warren E. Buffett.
Manager and investors alike must understand that accounting numbers are the beginning, not the end, of business valuation,” said the Oracle from Omaha.
Hoặc như" Các nhà quản lý và nhà đầu tư phải hiểu rằng các con số kế toán chỉ là sự khởi đầu chứ không phải kết thúc của việc định giá doanh nghiệp" Warren E. Buffett.
There will be famines and troubles. These things are the beginning of birth pains.
đói kém. Ðó chỉ là đầu sự khốn khổ mà thôi.
We do not need to be afraid of questions and doubts because they are the beginning of a path of knowledge and going deeper;
Chúng ta không nên sợ hãi các nghi vấn và hoài nghi bởi vì chúng là khởi đầu của con đường dẫn đến kiến thức
So these things are the beginning of the experience with the challenges, of the experience with the things in which you forget about
Cho nên, những điều đó là sự bắt đầu; trải qua bằng những sự thử thách,
We do not need to be afraid of questions and doubts because they are the beginning of a path of knowledge and going deeper;
Chúng ta không nên sợ hãi các nghi vấn và hoài nghi bởi vì chúng là khởi đầu của con đường dẫn đến kiến thức
We do not need to be afraid of questions and doubts because they are the beginning of a path of knowledge and going deeper;
Chúng ta không nên sợ hãi các nghi vấn và hoài nghi bởi vì chúng là khởi đầu của con đường dẫn đến kiến thức
The deeper question is whether this week's rallies are the beginning of an unmissable strategic opportunity(lasting six months or more, delivering at least 10% upside) or just a more tactical one(lasting another week
Vấn đề sâu hơn đợt tăng điểm tuần vừa rồi của chứng khoán Mỹ là sự khởi đầu của một cơ hội chiến lược không thể bỏ lỡ( kéo dài 6 tháng
What? This might just be the beginning.
Đây mới chỉ là bắt đầu thôi. Cái gì cơ?
will that be the beginning.
thì đó mới là bắt đầu.
I fear what happened with the Joes may only be the beginning.
Ta e rằng chuyện xảy ra với Biệt đội Joe mới chỉ là bắt đầu.
Kết quả: 52, Thời gian: 0.0392

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt