ASPIRE TO BECOME - dịch sang Tiếng việt

[ə'spaiər tə bi'kʌm]
[ə'spaiər tə bi'kʌm]
mong muốn trở thành
desire to become
aspire to become
wish to become
aim to become
want to become
expect to become
looking forward to becoming
are eager to become
khao khát trở thành
aspire to become
aspire
desire to become
yearned to become
muốn trở thành
want to become
wish to become
would like to become
aspire to become
seeking to become
aim to become
hopes to become
looking to become
desire to become
interested in becoming
đang tham vọng trở thành

Ví dụ về việc sử dụng Aspire to become trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bachelor in Hotel, Resort and Tourism Management- This program is for students who aspire to become industry leaders or entrepreneurs.
Cử nhân trong khách sạn, khu nghỉ dưỡng và Quản lý Du lịch- Chương trình này là dành cho những sinh viên mong muốn trở thành nhà lãnh đạo ngành công nghiệp hoặc doanh nh…[+].
Every nerdy college student has said at some point in their lives that they aspire to become an academic.
Mỗi sinh viên trường Nerdy cho biết tại một số thời điểm họ muốn trở thành một học giả.
A great many people aspire to become a millionaire, but not so many people are pushing themselves hard enough to reach that particular goal.
Có rất nhiều người khát khao trở thành tỉ phú, nhưng không có nhiều người quyết tâm đủ lớn để đạt được mục tiêu đó.
Butte College provides quality education, services and workforce training to students who aspire to become productive members of a diverse, sustainable, and global society.
Butte College cung cấp giáo dục và các dịch vụ chất lượng cho sinh viên mong muốn trở thành thành viên sản xuất của một xã hội đa dạng, bền vững và toàn cầu.
Remind us that we might, just might, aspire to become different, and better,
Nhắc nhở chúng ta rằng có thể, chỉ là có thể, chúng ta muốn trở nên khác đi,
Countries that aspire to become a member state to NATO must first win unanimous approval from existing members.
Các nước muốn trở thành thành viên NATO trước hết phải nhận được sự đồng ý của tất cả các thành viên.
There's no shortage of nursing schools offering course-work for those who aspire to become a part of the ever-growing healthcare industry.
Không thiếu điều dưỡng trường cung cấp các khóa học- làm việc cho những người khao khát để trở thành một phần của ngày càng phát triển ngành y tế.
makes life beautiful and exciting is something we aspire to become a reality.
thú vị là điều chúng ta khao khát để trở thành hiện thực.
The official stated that Japanese authorities aspire to become a leader in the matter and to promote the adoption of
Các quan chức nói rằng chính quyền Nhật Bản mong muốn trở thành một nhà lãnh đạo trong vấn đề này
This Master's Degree is aimed at those who aspire to become professionals in the management of leading health centers in the sector through the implementation of innovative and effective strategies aimed at competent management.-.
Bằng thạc sĩ này nhằm vào những người khao khát trở thành chuyên gia trong việc quản lý các trung tâm y tế hàng đầu trong ngành thông qua việc thực hiện các chiến lược sáng tạo và hiệu quả nhằm vào quản lý có thẩm quyền.-.
While some aspire to become professional or gain more fans,
Trong khi một số mong muốn trở thành chuyên nghiệp
The envisioned future is what we aspire to become, to achieve, to create- something that will require significant change
Tương lai được định hình là những gì chúng ta khao khát trở thành, để đạt được,
Practitioners who aspire to become increasingly competent professionals must develop the ability to evaluate current practice critically, both from the wider professional picture and their individual point of view.
Các học viên mong muốn trở thành chuyên gia ngày càng có thẩm quyền phải phát triển khả năng để đánh giá thực hành hiện nay nghiêm trọng, cả từ hình ảnh chuyên nghiệp rộng lớn hơn và điểm cá nhân của họ xem.
available only to party leaders to tell stories of those who aspire to become U.S. citizens.
không giới hạn" của mình để kể các câu chuyện về những người muốn trở thành công dân Mỹ.
If you have any young friends who aspire to become writers, the second greatest favour you can do them is to present them with copies of The Elements of Style.
Nếu bạn biết bất kỳ người trẻ nào khao khát trở thành nhà văn thì sự ủng hộ tuyệt vời thứ hai bạn có thể dành cho họ đó là tặng họ vài bản sao của tác phẩm The Elements of Style( tạm dịch: các yếu tố tạo nên văn phong).
Perhaps you aspire to become an opera singer,
Bạn đang tham vọng trở thành một ca sĩ opera,
We aspire to become the world's top testing machine R&D
Chúng tôi mong muốn trở thành công ty R& D
that difficult path and become a role model for women who aspire to become fighter pilots," Matsushima's instructor,
trở thành hình mẫu cho những phụ nữ muốn trở thành phi công tiêm kích”,
If you have any young friends who aspire to become writers, the second greatest favor you can do for them is to present them with copies of'The Elements of Style'.
Nếu bạn biết bất kỳ người trẻ nào khao khát trở thành nhà văn thì sự ủng hộ tuyệt vời thứ hai bạn có thể dành cho họ đó là tặng họ vài bản sao của tác phẩm The Elements of Style( tạm dịch: các yếu tố tạo nên văn phong).
This industry-accredited course is aimed at civil and/or structural engineers who aspire to become senior sustainability managers in both consulting engineering and contracting organisations.
Tất nhiên ngành công nghiệp được công nhận này là nhằm vào các kỹ sư dân dụng và/ hoặc cấu trúc người mong muốn trở thành nhà quản lý bền vững cao cấp trong cả hai tổ chức tư vấn kỹ thuật và ký kết hợp đồng.
Kết quả: 76, Thời gian: 0.0587

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt