AT SOME POINT IN THEIR LIVES - dịch sang Tiếng việt

[æt sʌm point in ðeər livz]
[æt sʌm point in ðeər livz]
tại một số thời điểm trong cuộc sống của họ
at some point in their life
at some time in their lives
at some point in their lifetime
tại một số thời điểm trong cuộc đời của họ
at some point in their lives
at some point in their lifetime
tại một thời điểm nào đó trong cuộc đời
at some point in their lives
ở một thời điểm nào đó trong cuộc sống
at some point in their lives
ở một thời điểm nào đó trong đời họ

Ví dụ về việc sử dụng At some point in their lives trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
According to, up to 70% of women will experience breast pain(mastalgia) at some point in their lives, although only around 15% will require medical treatment.
Trong khi gần 70% phụ nữ báo cáo đau vú tại một số thời điểm trong cuộc sống, chỉ có khoảng 15% yêu cầu điều trị y tế.
Many children may snore at some point in their lives, especially during bouts of colds or when their allergies
Nhiều trẻ em có thể ngáy tại một số thời điểm trong cuộc sống của chúng, đặc biệt
About 60 percent of women are likely to suffer from anxiety at some point in their lives, and this affects men too.
Khoảng 60% phụ nữ rất dễ có nguy cơ mắc bệnh lo lắng thái quá ở một số thời điểm trong cuộc sống của họ, điều đó có thể ảnh hưởng tới nam giới.
But, the number of people who have had a single panic attack at some point in their lives is probably much higher.
Nhưng, số người bị hoảng loạn duy nhất tại một vài thời điểm trong cuộc sống có thể cao hơn.
Many women dream about having sex with another woman at some point in their lives.
Rất nhiều chị em mơ" quan hệ" với một người đồng giới khác vào một số thời điểm trong cuộc sống của họ.
According to the Centers for Disease Control and Prevention(CDC), most people are infected with Epstein-Barr virus(EBV) at some point in their lives.
Theo Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh( CDC), hầu hết mọi người đều bị nhiễm vi- rút Epstein- Barr( EBV) vào một thời điểm nào đó trong cuộc sống của họ.
Almost everyone has thought about starting a business at some point in their lives.
Hầu hết những người làm công đều nghĩ về việc mở một doanh nghiệp vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ.
it's estimated that one in eight Americans has worked at a McDonald's at some point in their lives.
có 1 người đã từng làm cho McDonald' s tại một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ.
The majority of humans will encounter sex at some point in their lives.
Hầu hết mọi người sẽ có những khó khăn về tình dục tại một số thời điểm trong cuộc sống.
Up to eight out of ten people will be infected with the virus at some point in their lives.
Có tới 8 trong số 10 người chắc chắn sẽ nhiễm loại virus này tại một số thời điểm trong cuộc đời.
will experience one or more of these uninvited guests at some point in their lives.
nhiều khách mời không được mời tại một thời điểm nào đó trong cuộc sống của họ.
small intestine at some point in their lives.
ruột non vào một thời điểm nào đó trong cuộc sống của họ.
The loss of sleep is a common problem in modern society affecting many individuals at some point in their lives.
Mất ngủ là một vấn đề thường gặp trong xã hội hiện đại, ảnh hưởng đến nhiều cá nhân tại một thời điểm nào đó trong cuộc sống của họ.
is important for avoiding incontinence, something that will affect about 30% of women at some point in their lives.
căn bệnh sẽ ảnh hưởng đến khoảng 30% phụ nữ ở một số thời điểm trong cuộc sống của họ.
About 12% of the US population is believed to depend on alcohol at some point in their lives.
Khoảng 12% dân số Mỹ được cho là phụ thuộc vào cồn vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ( 68).
Some experts estimate that half the people who live to the age of 85 will experience Shingles at some point in their lives.
Một số chuyên gia ước tính rằng một nửa những người sống đến tuổi 85 sẽ bị bệnh zona ở một số điểm trong cuộc sống của họ.
Evidence shows that eight out of every ten Americans will have back problems at some point in their lives.
Bằng chứng cho thấy 8 trong số 10 người Mỹ sẽ có vấn đề trở lại tại một số điểm trong cuộc đời của họ.
About 275,000 Canadian girls and women will have bulimia at some point in their lives.
Giới thiệu về 275,000 Cô gái và phụ nữ Canada sẽ mắc chứng cuồng ăn ở một số thời điểm trong cuộc sống của họ.
Most people who are employees have thought of starting a business at some point in their lives.
Hầu hết những người làm công đều nghĩ về việc mở một doanh nghiệp vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ.
In every 5 people in Greenland attempt suicide at some point in their lives.
Một trong số 5 người sống tại Greenland đã cố gắng tự sát tại một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ.
Kết quả: 180, Thời gian: 0.0743

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt