ATTACKING - dịch sang Tiếng việt

[ə'tækiŋ]
[ə'tækiŋ]
tấn công
attack
strike
assault
hit
offensive
offense
raid
hacked
invaded
công kích
attack
offensive
assault
strike
impugned
bombarded
onslaught

Ví dụ về việc sử dụng Attacking trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But now they are attacking us.
Nhưng hiện tại họ đang đánh ta.
This keeps your immune system from attacking the baby.
Việc này sẽ giúp giữ cho hệ miễn dịch không tấn công em bé.
It's not only the attacking.
Vấn đề không chỉ là tấn công.
Central defender and attacking midfielder.
CAM Tiền vệ tấn công trung tâm Central attacking midfielder.
Some attacks may also be attributed to a shark attacking for territorial reasons.
Cá mập cũng có thể tấn công vì lý do lãnh thổ.
Sunzi said: There are five ways of attacking with fire.
Tôn Tử viết: Có 5 cách đánh bằng lửa.
Charlie Sheen sentenced for attacking wife.
Charlie Sheen bị bắt vì đánh vợ.
But getting him in means attacking that base.
Nhưng đưa anh ấy vào nghĩa là tấn công căn cứ đó.
The samurai are attacking Tatara Ba!
Xưởng luyện sắt đang bị tấn công.
People are attacking our family.
Gia đình ta đang bị tấn công.
It's obvious he saw Cárdenas attacking Luigi.
Rõ ràng ông ấy đã thấy Cárdenas đánh Luigi.
Don't you think you could have thought of that before attacking Romeo?
Sao cô không nghĩ thế trước khi đánh Romeo?
At that people keep on attacking spark.
Tại đó mọi người cứ bu vào công kích.
But getting him in means attacking that base.
Đưa cậu ta vào trong nghĩa là sẽ tấn công căn cứ đó.
But getting him in means attacking that base.
Nhưng đưa cậu ta vào đó Nghĩa là tấn công căn cứ đó.
But getting him in means attacking that base.
Nhưng đưa cậu ta vào đó nghĩa là tấn công căn cứ đó luôn.
American combat troops and aircraft have routed the attacking German army at the Ardennes front.
Trước cửa Ardennes. đánh tan tác cuộc tấn công của quân Đức.
We have really had enough of people attacking.
Chúng ta đã có đủ người cho cuộc tấn công.
Instead of attacking Venezuela, why don't they deal with the humanitarian crisis in Africa: the unemployment, the hunger, the poverty, the lack of education and services?
Thay vì công kích Venezuela, tại sao họ không đối phó với cuộc khủng hoảng nhân đạo ở châu Phi: tình trạng thất nghiệp, nghèo đói, thiếu giáo dục và dịch vụ?
warning that they"have started attacking from all directions".
họ đã“ bắt đầu công kích từ tất cả các hướng”.
Kết quả: 4776, Thời gian: 0.0789

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt