BEGAN TESTING - dịch sang Tiếng việt

[bi'gæn 'testiŋ]
[bi'gæn 'testiŋ]
bắt đầu thử nghiệm
to start testing
started testing
began testing
began experimenting
started experimenting
started trials
to begin testing
bắt đầu kiểm tra
start checking
began examining
started examining
began checking
began to test
starts testing
started inspecting
began inspecting
bắt đầu kiểm thử
start testing
to start testing

Ví dụ về việc sử dụng Began testing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Meanwhile, the Russian news agency TASS in 2016 reported that the Russian Fund for Advanced Studies(FPI) began testing the“smart bullet”.
Trong khi đó, hãng thông tấn TASS của Nga năm 2016 đã báo cáo rằng Quỹ Nghiên cứu Tiên tiến( FPI) của Nga đã bắt đầu thử nghiệm loại đạn thông minh.
Alice began testing the platform, which uses smart contracts to pay donations to mission-specific charities,
Alice bắt đầu thử nghiệm nền tảng, sử dụng hợp đồng thông minh
More recently, in August 2017, UNICEF Ventures, a branch of the main organization, began testing Ethereum-based smart contracts also to improve the transparency of asset transfers.
Mới gần đây, tháng 8/ 2017, UNICEF Ventures, 1 nhánh của tổ chức chính, bắt đầu thử nghiệm smart contract trên nền tảng Ethereum nhằm cải thiện tính minh bạch trong việc giao dịch tài sản.
When Edison began testing possibilities for incandescent lamps, the arc light
Khi Edison bắt đầu kiểm tra khả năng chế tạo đèn điện,
The Swedish land-ownership authority Lantmäteriet began testing blockchain technology in 2016 in cooperation with telecommunication company Telia, consulting firm Kairos Future
Cơ quan sở hữu đất đai Thụy Điển Lantmäteriet bắt đầu thử nghiệm công nghệ blockchain vào năm 2016, hợp tác với
When a doctor began testing H.M. 's memory by showing him playing cards and lists of numbers, he discovered that H.M. couldn't retain
Khi một bác sĩ bắt đầu kiểm tra trí nhớ của H. M bằng việc hướng dẫn ông cách chơi bài
com portal from the moment the company began testing the service in July of 2012.
com của Microsoft từ thời điểm hãng này bắt đầu kiểm thử dịch vụ vào tháng 7/ 2012.
The company tirelessly built out a supply chain in its first year and began testing its first products- the laptop chargers and batteries it would begin selling direct to consumers on Amazon.
Trong năm đầu, Anker nỗ lực không ngừng để xây dựng chuỗi cung ứng và bắt đầu thử nghiệm các sản phẩm đầu tiên- đó là những cục sạc và pin laptop mà công ty chuẩn bị bán trực tiếp cho người tiêu dùng trên Amazon.
In late 2012, a team led by former Apple Inc. battery expert Dr. Ramesh Bhardwaj began testing batteries developed by others for use in Google devices.
Cuối 2012, nhóm nghiên cứu đứng đầu là Dr. Ramesh Bhardwaj, nguyên chuyên gia cấp cao về pin của Apple, bắt đầu kiểm tra các loại pin được phát triển bởi những công ty ngoài để sử dụng cho các thiết bị của Google.
AC Transit began testing the new BRT buses at station platforms along International Boulevard/ East 14th Street!
AC Transit bắt đầu thử nghiệm các xe buýt BRT mới tại các sân trạm dọc theo International Boulevard/ East 14th Street!
Uber began testing its Volvo XC90-based self-driving prototypes in Arizona late last year after it was banned from testing in California because it lacked a permit.
Uber bắt đầu thử nghiệm nguyên mẫu xe tự lái trên chiếc Volvo XC90 ở Arizona vào cuối năm ngoái sau khi hãng này bị cấm thử nghiệm ở California do thiếu giấy phép.
It was huge news in December when Google began testing 4 ads at the top of the search results, and quite a controversial one for many.
Đó là tin tức lớn trong tháng mười hai khi Google bắt đầu thử nghiệm 4 quảng cáo ở phía trên cùng của kết quả tìm kiếm, và một trong khá nhiều tranh cãi cho nhiều người.
Industry activity continued its growth with a myriad of announcements(e.g. Coil began testing its web monetization product with more than 200 websites enabling XRP payments), although three trends stood out in Q3.
Hoạt động của ngành tiếp tục tăng trưởng với vô số thông báo( ví dụ: Coil bắt đầu thử nghiệm sản phẩm kiếm tiền trên web của mình với hơn 200 trang web cho phép thanh toán XRP), nhưng có ba xu hướng thực sự nổi bật trong Quý 3.
Boon created a modified version of the mix he used in Japan and began testing it in collections in California, Washington, Florida,
Boon đã tạo ra một phiên bản sửa đổi của bản mix mà anh đã sử dụng ở Nhật Bản và bắt đầu thử nghiệm nó trong các bộ sưu tập ở California,
nearly a year after the startup and a number of those same banks began testing solutions in the area of trade finance.
một số ngân hàng cùng bắt đầu thử nghiệm các giải pháp trong lĩnh vực tài chính thương mại.
was a trailblazing cancer researcher who worked closely with her father at Harvard, where she began testing individualized chemotherapy treatments for cancer patients.
nơi bà bắt đầu thử nghiệm phương pháp điều trị hóa trị cá nhân cho các bệnh nhân ung thư.
The latest designs appear to cobble together older systems- including portions of a missile frame used to launch satellites into orbit- with a more advanced engine that North Korea began testing earlier this year.
Thiết kế mới nhất của Bình Nhưỡng dường như được phát triển từ các hệ thống cũ, bao gồm bộ phận của một khung tên lửa được sử dụng để phóng vệ tinh lên quỹ đạo- với động cơ tiên tiến hơn mà Triều Tiên đã bắt đầu thử nghiệm vào đầu năm nay.
Google began testing the platform on Oct. 5 by letting a“limited number of participants” play Ubisoft‘s Assassin's Creed Odyssey for free in Chrome.
Google đã bắt đầu thử nghiệm nền tảng này vào ngày 5 tháng 10 bằng cách cho phép" số lượng người tham gia hạn chế" chơi Assassin Creed Odyssey của Ubisoft miễn phí trong Chrome.
The company began testing the ad units in May and notified its Marketing Partners network
Công ty Facebook đã bắt đầu thử nghiệm các đơn vị quảng cáo vào tháng 5
In March, the social network began testing the"option to support" video creators with a monthly subscription fee, in exchange for exclusive content or a badge highlighting their status as a supporter.
Vào tháng 3, mạng xã hội đã bắt đầu thử nghiệm" tùy chọn hỗ trợ" người sáng tạo video với phí đăng ký hàng tháng, để đổi lấy nội dung độc quyền hoặc huy hiệu làm nổi bật trạng thái của họ với tư cách là nhà tài trợ.
Kết quả: 135, Thời gian: 0.0359

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt