NUCLEAR TESTING - dịch sang Tiếng việt

['njuːkliər 'testiŋ]
['njuːkliər 'testiŋ]
thử nghiệm hạt nhân
nuclear test
nuclear testing
atomic tests
nuclear experiments
thử hạt nhân
nuclear test
nuclear testing
atomic tests
thử nghiệm nguyên tử
atomic tests
nuclear test
nuclear testing
atomic testing
the atomic experiments
thử nghiệm vũ khí hạt nhân
nuclear weapons tests
the testing of nuclear weapons
atomic weapons test
kiểm tra hạt nhân
nuclear test
nuclear inspections
nuclear testing

Ví dụ về việc sử dụng Nuclear testing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The head of the U.S. 's Defense Intelligence Agency said on Wednesday that Russia may be conducting low-level nuclear testing that flouts the Comprehensive Nuclear Test Ban Treaty(CTBT) which was negotiated in the 1990s.
Người đứng đầu Cơ quan Tình báo Quốc phòng Mỹ hôm 29- 5 cho rằng Nga có thể đang tiến hành hoạt động thử hạt nhân cấp thấp vi phạm Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện( CTBT) được đàm phán trong thập niên 1990.
its main nuclear test site, which Pyongyang said was proof of its commitment to ending nuclear testing.
Bình Nhưỡng nói là bằng chứng cho cam kết của mình nhằm chắm dứt thử nghiệm hạt nhân.
North Korea's nuclear testing plans, and a potential housing bubble in Sweden or Norway.
kế hoạch kiểm tra hạt nhân của Triều Tiên, và bong bóng nhà đất tiềm năng ở Thụy Điển hoặc Na Uy.
testing of anything major, and, frankly, there's been no nuclear testing in a long period of time," he told reporters during his visit to Ireland.
nói không có thử hạt nhân trong một thời gian dài", ông Trump nói trong chuyến thăm Ireland.
Growing concerns in the Soviet Union regarding the development of the Chinese nuclear program in the 1970s, however, led the USSR to develop a specialized variant of the MIG-25R specifically to monitor nuclear testing across the border.
Mối lo ngại ngày càng gia tăng về chương trình hạt nhân của Trung Quốc trong những năm 1970 đã thúc đẩy Liên Xô cho ra đời một biến thể đặc biệt của MiG- 25R nhằm giám sát các cuộc thử nghiệm hạt nhân bên kia biên giới.
Some cash raised from the ICO will purportedly go toward health care for the country's roughly 53,000 citizens who fell victim to the consequences of nuclear testing by the US in the past.
Một số tiền được huy động từ ICO sẽ cố tình chăm sóc sức khỏe cho đất nước, khoảng 53.000 công dân trở thành nạn nhân của các hậu quả của vụ thử hạt nhân của Hoa Kỳ trong quá khứ.
its main nuclear test site, which Pyongyang said was proof of its commitment to ending nuclear testing.
Bình Nhưỡng nói là bằng chứng về cam kết chấm dứt thử nghiệm hạt nhân.
tensions ahead of the annual drills, although this year Pyongyang has also offered to suspend nuclear testing if Washington calls off the exercises.
năm nay Bình Nhưỡng cũng đã đề nghị hoãn thử hạt nhân nếu Washington dừng các cuộc tập trận.
WASHINGTON(AP)- President Donald Trump appears to have gotten what he wanted from North Korea: a willingness to suspend nuclear testing and a promise to put its entire arsenal of atomic weapons on the negotiating table.
Theo AP, Tổng thống Mỹ Donald Trump dường như đã có cái mà ông muốn từ phía Triều Tiên, đó là sự sẵn sàng ngừng hoạt động thử hạt nhân và lời cam kết đưa toàn bộ kho vũ khí hạt nhân của Bình Nhưỡng lên bàn đàm phán.
It is not hard to see that this situation could make the issue drag on into a spiral of intensified sanctions and continued nuclear testing until[North] Korean nuclear and missile technologies reach a tipping point.”.
Không khó để thấy rằng tình hình này có thể làm cho vấn đề trượt vào một vòng xoáy cấm vận tăng cường và thử hạt nhân liên tục cho đến khi công nghệ hạt nhân và tên lửa của Triều Tiên đạt tới điểm bùng nổ”.
The country was also the home to one of the USSR's major nuclear testing grounds, Semipalatinsk,
Kazakhstan cũng có một trong những bãi thử hạt nhân lớn của Liên bang Xô Viết,
to Chyornaya Guba, Novaya Zemlya archipelago(which was a major nuclear testing ground of the Soviet Union).
quần đảo Novaya Zemlya( Nơi thử các vũ khí hạt nhân quan trọng của chính quyền Xô Viết).
had promised in advance, even blowing up the tunnels and shafts" of the country's nuclear testing site.
thậm chí là phá bỏ các đường hầm” tại khu thử hạt nhân của nước này.
Sciences at Yonsei University, examined the impact that nuclear testing has on seismic activity.
kiểm tra tác động của các vụ thử hạt nhân đối với hoạt động địa chấn.
whether that's by our success to date in stopping their missile testing, stopping their nuclear testing-- those are the important elements.".
dọa từ Bắc Hàn, dù bằng thành công của chúng ta cho đến ngày hôm nay trong việc ngăn chặn họ thử tên lửa hay thử vũ khí hạt nhân, đây là những yếu tố quan trọng.
to Chyornaya Guba, Novaya Zemlya archipelago(which was a major nuclear testing ground of the Soviet Union).
quần đảo Novaya Zemlya( Nơi thử các vũ khí hạt nhân quan trọng của chính quyền Xô Viết).
a mistake that Tillerson did not mention nuclear testing".
Tillerson lại không đề cập đến việc thử hạt nhân”.
anywhere else and, most importantly, no Nuclear Testing.
quan trọng nhất là không có thử nghiệm hạt nhân.".
Nuclear-Test-Ban Treaty in 1996, these states have pledged to discontinue all nuclear testing; the treaty has not yet entered into force because of failure to be ratified by eight countries.
các bang này đã cam kết ngừng tất cả các thử nghiệm hạt nhân; Hiệp ước chưa có hiệu lực do không được tám quốc gia phê chuẩn.
Pompeo also said Kim indicated he was ready to allow international inspectors into North Korea's Punggye-ri nuclear testing site and the Sohae missile engine test facility as soon as the United States
Ông cũng tiết lộ rằng ông Kim cho biết sẵn sàng để các thanh tra quốc tế vào địa điểm thử nghiệm hạt nhân Punggye- ri của Triều Tiên và cơ sở thử nghiệm
Kết quả: 224, Thời gian: 0.0545

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt