BEGIN TO RECOGNIZE - dịch sang Tiếng việt

[bi'gin tə 'rekəgnaiz]
[bi'gin tə 'rekəgnaiz]
bắt đầu nhận ra
begin to recognize
start to recognize
start to recognise
began to realize
started to realize
began to realise
started to realise
began to notice
beginning to recognise
began to see
bắt đầu thừa nhận
begin to acknowledge
started to acknowledge
begin to recognize
began to admit
begun to concede
are starting to recognize
starts to profess
bắt đầu nhận biết
begin to recognize
begin to be aware
begin to realize
beginning to recognise

Ví dụ về việc sử dụng Begin to recognize trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We may begin to recognize more fully just how vital it is to question every assumption we have made about life to date,
Chúng ta có thể bắt đầu nhận ra đầy đủ hơn tầm quan trọng của việc đặt câu hỏi cho mọi giả định
when we feel threatened, we can begin to recognize whether we unconsciously perceive our meditation as a threat and defended ourselves against it with a resistance that prevents us from doing it.
chúng ta có thể bắt đầu nhận ra liệu chúng ta có vô thức coi thiền của chúng ta là một mối đe dọa và tự bảo vệ mình chống lại nó bằng một sự kháng cự ngăn cản chúng ta làm điều đó.
As we begin to cultivate a practice to develop the qualities of mindful leadership, we begin to recognize the folly of believing that if we could just move faster, we would eventually catch up.
Khi mà chúng ta bắt đầu tu tập một pháp nào đó để phát triển những phẩm chất của sự lãnh đạo có chánh niệm, chúng ta bắt đầu nhận ra sự ngu ngốc của việc tin rằng chỉ cần chúng ta có thể tiến tới nhanh hơn, chúng ta rốt cuộc sẽ bắt kịp.”.
then we can begin to recognize that our emotions are created by our thoughts and not by facts.
khi đó chúng ta có thể bắt đầu nhận ra những cảm xúc của mình được tạo ra bởi những ý nghĩ của chúng ta, chứ không bởi sự thật.
technology has gradually developed into a mainstream technology, many companies begin to recognize and accept this technology brings cost and production efficiency.
nhiều công ty bắt đầu nhận ra và chấp nhận công nghệ này mang lại hiệu quả chi phí và sản xuất.
Technocrats are beginning to recognize the practicality of Basic Income.
Các nhà kỹ trị đang bắt đầu nhận ra tính thực tế của Thu nhập cơ bản.
The Church is beginning to recognize the reality of this struggle.
Giáo hội đang bắt đầu nhận ra thực tế của cuộc chiến đấu này.
We are beginning to recognize how toxic news can be.
Và chúng ta đang bắt đầu nhận ra tin tức có thể độc hại như thế nào.
From this moment on people began to recognize him.
Rồi từ đó người ta bắt đầu biết tới hắn.
Other researchers also gradually began to recognize the authenticity of reincarna-.
Các nhà nghiên cứu khác cũng dần dần bắt đầu nhận ra tính xác thực của luân hồi.
Modern medicine has begun to recognize its importance, as indicated by the over 3,000 publications dealing with turmeric.
Y học hiên đại đã bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của nghệ, thể hiện rõ qua trên 3000 ấn bản khoa….
Already civilized nations are beginning to recognize war as an obsolete method of obtaining solutions.
Những quốc gia văn minh đang bắt đầu thừa nhận chiến tranh là phương pháp lỗi thời để giải quyết mọi xung đột.
Traditional medicine is beginning to recognize some of the benefits of the plant, one being its ability to lower cholesterol.
Y học chính thống đang bắt đầu nhận ra một số lợi ích sức khỏe của Cây chùm ngây, một trong số đó là khả năng giảm cholesterol.
Meanwhile, physicians began to recognize that such things as seizures could be linked to health
Trong thời gian ấy, các bác sĩ dần nhận ra rằng những triệu chứng như co giật có
But for the first time, state governments in the U. S… are beginning to recognize their identity.
Nhưng lần đầu tiên, các chính phủ của các tiểu bang ở Hoa Kỳ đang bắt đầu thừa nhận điều này.
The Seven of Cups reversed says you have begun to recognize what you need to do to support your health better;
Lá 7 of Cups ngược nói rằng bạn đã bắt đầu nhận ra những gì bạn cần làm gì để hỗ trợ tốt hơn cho sức khỏe của bạn;
After his eyes had become accustomed to the darkness, he began to recognize the appearance of the blue-haired Vanadis.
Sau khi đã quen dần với bóng tối, anh dần nhận ra dáng vẻ của nữ Vanadis tóc xanh.
Largely forgotten for years, critics began to recognize Tennis for Two's significance to the history of video games in the 1980s.
Bị quên lãng trong nhiều năm, giới phê bình bắt đầu nhận ra ý nghĩa của Tennis for Two đối với lịch sử video game vào những năm 1980.
In time, the market began to recognize the need for our solution
Trong thời gian này, thị trường bắt đầu nhận ra cần giải pháp của chúng tôi,
Service providers and end-users alike are beginning to recognize the distinctive value of data visualization tools for IoT applications.
Các nhà cung cấp dịch vụ và người dùng cuối cũng đang bắt đầu nhận ra giá trị đặc biệt của các công cụ trực quan hóa dữ liệu cho các ứng dụng IoT.
Kết quả: 68, Thời gian: 0.05

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt