BENEATH THE SURFACE - dịch sang Tiếng việt

[bi'niːθ ðə 's3ːfis]
[bi'niːθ ðə 's3ːfis]
dưới bề mặt
below the surface
sub-surface
in the subsurface
dưới đất
underground
on the ground
on earth
in the soil
land
subterranean
in the dirt
subsea
groundwater

Ví dụ về việc sử dụng Beneath the surface trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And here, in the crystal-clear, sunlit water, life proliferated. just a metre or two beneath the surface.
Chỉ một 1 hay 2 mét bên dưới bề mặt, cuộc sống tăng sinh. Và ở đây, trong vùng nước trong như pha lê, chan hòa ánh nắng.
Just hidden truths That lie beneath the surface. There are no secrets in life.
Chỉ có những sự thật bị giấu kín, nằm ẩn sâu dưới lớp bề mặt mà thôi. Ở đời chẳng có gì là bí mật cả.
been living in Helsinki, the city has expanded into the hard, easy-to-mine bedrock that lies just beneath the surface.
thành phố này đã mở rộng xuống những nền đá cứng nằm ngay dưới mặt đất.
Regardless of how it is installed, it always releases air beneath the surface of the water.
Bất kể được lắp đặt như thế nào, nó luôn luôn tạo ra được luồng khí bên dưới mặt nước.
it's nearly always there, lurking beneath the surface.
có lúc nó nằm ngay gần trên bề mặt.
But it's always interesting to have a look at some of the truly bizarre things which lie beneath the surface.
Đó luôn là điều thú vị khi nhìn vào những thứ rất đỗi kỳ lạ nằm ngay bên dưới mặt đất.
Dr. Farouk El Baz was quoted as saying,“There are many undiscovered caverns suspected to exist beneath the surface of the Moon.
Farouk El Baz cũng cho biết,“ Có rất nhiều hang động được tin là chưa được khám phá bên dưới Mặt trăng.
Getting to the items has been quite easy because they are in a layer about 20-30 centimetres beneath the surface of the ground.
Việc khai quật cổ vật khá dễ dàng vì chúng ở độ sâu chỉ khoảng 20- 30 centimét dưới mặt đất.
There, they retrieved rocks from between 1,640 feet and 4,260 feet(500 meters and 1,300 meters) beneath the surface.
Ở đó, họ đã lấy được những tảng đá kích thước từ giữa 1.640 feet đến 4.260 feet( 500 mét và 1.300 mét) nằm bên dưới bề mặt.
Atlantic Water that has warmed 2°C in the past 30 years streams poleward from Svalbard beneath the surface water into the Arctic Ocean.
Nước Đại Tây Dương đã làm ấm lên 2 ° C trong 30 năm qua, dòng chảy từ Svalbard bên dưới mặt nước chảy vào Bắc Băng Dương.
But over time, almost all of it froze beneath the surface, or evaporated off into space.
Theo thời gian, hầu như tất cả đã bị đóng băng bên dưới mặt đất hoặc bay hơi vào không gian.
A 13-foot Nile crocodile launched like a Tomahawk missile from beneath the surface of the coffee-colored water and snatched Richard from his seat.
Một con cá sấu sông Nile dài 13 feet tung lên như một hỏa tiễn Tomahawk từ dưới mặt nước màu cà phê sữa và chụp ông Richard ra khỏi chỗ ngồi của ông.
Dr. Farouk El Baz was quoted stating,“There are numerous undiscovered caverns believed to exist beneath the surface of the Moon.
Farouk El Baz cho biết,“ Có rất nhiều hang động được tin là chưa được khám phá bên dưới Mặt trăng.
Mullard says,“It's surprising to some the extent of tethering and moorings at offshore wind farms, beneath the surface of the water.
Mullard nói, Thật đáng ngạc nhiên với một số mức độ buộc và neo tại các trang trại gió ngoài khơi, bên dưới mặt nước.
We invest in these ventures, but we don't pay attention to what's happening beneath the surface, to ourselves and the world around us.
Chúng ta đầu tư vào những chuyện ấy, nhưng chúng ta không lưu tâm đến những gì xẩy ra ở mặt dưới cho chúng ta và cho thế giới xung quanh ta.
We will then toss it into the sea, float just beneath the surface.
thả nổi dưới mặt nước, chèo đến con thuyền.
We will then toss it into the sea, float just beneath the surface, paddling our way underwater until we reach the side of the ship.
Chúng ta đưa nó xuống biển, thả nổi dưới mặt nước, chèo đến con thuyền.
could some of them still be living beneath the surface.
vẫn còn sống bên dưới mặt đất.
that lurk just beneath the surface:“What am I doing here?”.
nó chỉ ẩn núp ngay dưới bề mặt:“ Tôi đang làm gì ở đây?”.
but who live beneath the surface and inside of the planet.
nhưng họ sống bên dưới Ƅề mặt và sâu trong hành tinh.
Kết quả: 426, Thời gian: 0.0731

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt