BUT IT ONLY - dịch sang Tiếng việt

[bʌt it 'əʊnli]
[bʌt it 'əʊnli]
nhưng nó chỉ
but it only
but it just

Ví dụ về việc sử dụng But it only trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, the phone does not provide the exact steps you have to take, but it only suggests a method of escaping.
Tuy nhiên điện thoại không đưa ra các bước chính xác bạn phải làm gì mà nó chỉ gợi ý phương pháp vượt ngục.
Have you ever decided to stop drinking for a week or so, but it only lasted a couple of days?
Bạn có bao giờ có ý định thôi uống rượu một tuần, nhưng rồi chỉ nghỉ được có vài ngày không?
the planets will align ever so nicely," but it only shows 6 planets.
các hành tinh sẽ xếp thẳng hàng, nhưng trong hình chỉ có 6 hành tinh.
This means that you will have the most up to date data, but it only dates back 180 days.
Điều này nghĩa là bạn sẽ dữ liệu cập nhật nhất, nhưng nó chỉ có từ 180 ngày trước.
Two years ago the government declared a state of emergency for Pompeii but it only lasted for a year.
Hai năm trước, Chính phủ Ý đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp với Pompeii song nó chỉ kéo dài trong một năm.
Home Edition, you can use whatever you want, but it only works for 10 minutes per session.
Với phiên bản Home, bạn có thể sử dụng bất kỳ bộ điều khiển nào bạn muốn, nhưng nó sẽ chỉ hoạt động trong 10 phút mỗi phiên.
IRobot's Roomba is the most successful, having sold more than 20 million units since 2002, but it only does one thing: vacuum.
Robot Roomba của hãng IRobot Corp là thành công nhất, bán được hơn 20 triệu con từ năm 2002, song nó chỉ làm đúng một việc là hút bụi.
Experiments confirm it's built into the fabric of reality, but it only makes sense from a bio centric perspective.
Các thí nghiệm đã xác nhận rằng được xây dựng vào kết cấu của cái thực tại, nhưng nó chỉ có lý nếu đứng trên quan điểm của thuyết sinh tâm.
Experiments confirm it's built into the fabric of reality, but it only makes sense from a biocentric perspective.
Các thí nghiệm đã xác nhận rằng được xây dựng vào kết cấu của cái thực tại, nhưng nó chỉ có lý nếu đứng trên quan điểm của thuyết sinh tâm.
Experiments confirm it's built into the fabric of reality, but it only makes sense from a biocentric perspective.”.
Các thí nghiệm củng cố thuyết này được xây dựng vào trong cơ cấu của thực thể, nhưng nó chỉ có ý nghĩa trong bối cảnh vũ trụ trung sinh.".
Finland approved a marriage equality bill in 2014, but it only went into effect this year.
Phần Lan thông qua dự luật bình đẳng về hôn nhân vào năm 2014, nhưng nó chỉ có hiệu lực trong năm nay.
But to overcome your weaknesses, you have to put in great effort, but it only solves little or no progress.
Còn khắc phục điểm yếu của bạn phải bỏ công sức rất lớn mà nó chỉ giải quyết đc 1 ít hoặc không tiến bộ nào.
The famous oak has been growing outside of Eutin for an estimated 500 years, but it only became a facilitator of love around 100 years ago, when it found itself at the center of a now legendary love story.
Cây sồi nổi tiếng đã phát triển bên ngoài Eutin trong khoảng 500 năm, nhưng nó chỉ trở thành“ cây se duyên” khoảng 100 năm trước, khi người ta biết được chính là trung tâm của một câu chuyện tình yêu huyền thoại.
Sure, it's their bread-and-butter, but it only works for users who are willing to put in the time to prune their own feeds and strip away follows while constantly keeping an eye out for new accounts.
Chắc chắn, đó là bánh mì và bơ của họ nhưng nó chỉ hoạt động cho những người dùng sẵn sàng bỏ thời gian để cắt giảm nguồn cấp dữ liệu của riêng họ và bỏ đi sau khi liên tục theo dõi các tài khoản mới.
The Hughes H-4 Hercules is the largest aircraft by wingspan, but it only flew once.88 Only two An-225 aircraft have been produced,
Loại Hughes H- 4 Hercules là máy bay có sải cánh lớn nhất thế giới, nhưng nó chỉ bay một lần.[ 82]
No specific drug exists for the treatment of Hepatitis D. A drug known as Alpha Interferon may be used for treatment, but it only shows improvement in about 25 to 30 percent cases of Hepatitis D infections.
Một loại thuốc gọi là alpha interferon có thể được sử dụng để điều trị viêm gan D, nhưng nó chỉ cho thấy sự cải thiện ở khoảng 25 đến 30% số người bị nhiễm.
After Jesus' message to the crowd, and after telling Simon to drop his net, Simon received the very thing he wanted(a catch) but it only came at the right time- after he was obedient& after he was available to be used.
Sau khi Jesus nhắn tin cho đám đông, và sau khi bảo Simon bỏ mạng, Simon đã nhận được thứ anh ta muốn( một cái bẫy) nhưng nó chỉ đến đúng lúc- sau khi anh ta ngoan ngoãn& sau khi anh ta có thể sử dụng.
Attend a music festival- Roskilde is the Danish music festival with the biggest international reputation(more than 80,000 tickets sold at this annual rock music event), but it only offers a taste of the music scene in Denmark.
Tham dự lễ hội âm nhạc- Roskilde là lễ hội âm nhạc Đan Mạch với danh tiếng quốc tế lớn nhất( hơn 80.000 vé bán tại sự kiện âm nhạc rock hàng năm này), nhưng nó chỉ cung cấp một hương vị của âm nhạc ở Đan Mạch.
After Jesus' message to the crowd, and after telling Simon to drop his net, Simon received the very thing he wanted(a catch) but it only came at the right time-after he was obedient& after he was available to be used.
Sau khi Jesus nhắn tin cho đám đông, và sau khi bảo Simon bỏ mạng, Simon đã nhận được thứ anh ta muốn( một cái bẫy) nhưng nó chỉ đến đúng lúc- sau khi anh ta ngoan ngoãn& sau khi anh ta có thể sử dụng.
FillColorproperty like BackColor of the other controls, but it only takes effect when the propertyFillStyle a value other than 1- Transparent(transparent), such as 0- Solid(thick).
Property FillColor cũng giống như BackColor của các controls khác, nhưng nó chỉ có hiệu lực khi bạn cho property FillStyle một trị số khác hơn là 1 Transparent( trong suốt), thí dụ như 0 Solid( dày đặc).
Kết quả: 248, Thời gian: 0.0526

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt