BUT ONLY IF YOU - dịch sang Tiếng việt

[bʌt 'əʊnli if juː]
[bʌt 'əʊnli if juː]
nhưng chỉ khi bạn
but only if you
nhưng chỉ khi anh
but only if he
nhưng chỉ khi cô
nhưng chỉ khi cháu
nhưng chỉ khi ngươi
but only if you
nhưng chỉ khi em
but only if you
nhưng chỉ khi nào cậu
nhưng chỉ khi ông
but only when he
nhưng chỉ nếu cậu
nhưng chỉ khi các con
nhưng chỉ nếu như bạn

Ví dụ về việc sử dụng But only if you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I can teach, but only if you are willing to learn.
Mình, bác có thể dạy con, nhưng chỉ khi con thật sự muốn học mà thôi.”.
I can help you, but only if you are honest with me.”.
Mặc dù thiệt thòi cho anh nhưng chỉ có anh mới giúp được em thôi.".
But only if you care about politics.
Còn mày thì chỉ quan tâm đến chính trị.
But only if you kiss me.”.
Chỉ khi mà cô hôn tôi.”.
But only if you are old enough.
À mà chỉ khi bạn đủ tuổi thôi nhé.
But only if you use the battery in the right way.
Nhưng chỉ nếu bạn dùng pin đúng cách.
But only if you didn't delete it.
Nhưng chỉ khi cậu chưa xóa nó.
But only if you really put in the work.
Tuy nhiên chỉ khi bạn làm và thực sự bắt tay vào công việc.
But only if you make the right choice.
Nhưng chỉ khi bạn có sự lựa chọn đúng đắn.
Call me but only if you want to.
Thể kể ra nhưng nếu chỉ khi mà bạn muốn.
But only if you complete the full year," Arthur warned solemnly.
Nhưng chỉ khi nào con hoàn thành trọn vẹn một năm,” Arthur nghiêm trang cảnh báo.
That's the plan, but only if you agree.
Vậy thì tùy anh, nhưng chỉ khi cô ấy đồng ý thôi.
But only if you let them.
Có, nhưng chỉ khi bạn cho phép họ.
But only if you have money!
Tuy nhiên, chỉ khi bạn có sẵn tiền!
But only if you listen to him.
Nhưng chỉ khi mà bạn lắng nghe ông ấy”.
I think I will take it, but only if you come with me.
Chị nghĩ chị sẽ làm việc đó nhưng chỉ khi nào em đi với chị.
But only if you truly agree with that compliment.
Có, nhưng chỉ khi anh hoàn toàn thật lòng với lời khen đó.
But only if you tell the truth.
Nhưng chỉ khi mày nói sự thật.
But only if you repent.
Nhưng chỉ khi con chịu ăn năn.
I can stop it, but only if you cooperate.
Ta có thể dừng nó lại, nhưng chỉ khi cậu hợp tác.
Kết quả: 381, Thời gian: 0.0626

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt