CAN HELP REDUCE THE RISK - dịch sang Tiếng việt

[kæn help ri'djuːs ðə risk]
[kæn help ri'djuːs ðə risk]
có thể giúp giảm nguy cơ
can help reduce the risk
may help reduce the risk
can help lower the risk
may help lower the risk
can help decrease the risk
can help to lower the risk
can help to cut the risk
may help lessen the risk

Ví dụ về việc sử dụng Can help reduce the risk trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A study of 110,000 people published in the journal Archives of Ophthalmology showed that eating watermelon a day can help reduce the risk of retinal deterioration related to age about 36% compared with those who ate less.
Một nghiên cứu ở 110.000 người đăng trên Tạp chí Archives of Ophthalmology cho thấy, ăn dưa hấu mỗi ngày có thể giúp giảm nguy cơ suy thoái võng mạc liên quan đến tuổi tác khoảng 36% so với những người ăn ít.
Researchers have found that coffee can help reduce the risk of developing type 2 diabetes-
Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng cà phê có thể giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2,
For pregnant women, avocado is also one of the best folate foods, which is an important micronutrient that can help reduce the risk of birth defects to ensure proper growth and development.
Đối với phụ nữ mang thai, bơ cũng là một trong những thực phẩm folate tốt nhất, là một vi chất quan trọng có thể giúp giảm nguy cơ dị tật bẩm sinh để đảm bảo sự tăng trưởng và phát triển thích hợp.
But making healthy lifestyle choices such as eating healthy foods and exercising can help reduce the risk of developing type 2 diabetes in the future.
Tuy nhiên, thực hiện các lựa chọn lối sống lành mạnh như ăn thực phẩm lành mạnh và tập thể dục có thể giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2 trong tương lai.
The TLC-diet(Therapeutic Lifestyle Changes) was approved by the American Heart Association as a special nutritional system that can help reduce the risk of cardiovascular diseases.
Chế độ ăn kiêng TLC( Thay đổi lối sống trị liệu) đã được Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ phê duyệt là một hệ thống dinh dưỡng đặc biệt có thể giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.
The American Association For Cancer Research has published in its 2009 research volume that consuming a few walnuts each day can help reduce the risk of breast cancer(4).
Hiệp hội Nghiên cứu Ung thư Hoa Kỳ đã công bố trong khối lượng nghiên cứu năm 2009 của nó rằng tiêu thụ một vài quả óc chó mỗi ngày có thể giúp giảm nguy cơ ung thư vú.
Having a BMI of between 20 and 25, can help reduce the risk of having a low birth weight baby,
Với chỉ số BMI từ 20 đến 25 có thể giúp giảm nguy cơ sinh con trọng lượng thấp,
Getting more plant foods in your diet can help reduce the risk of any condition linked to inflammation,” says Fouroutan, including cancer, heart disease, and diabetes.
nhiều thực phẩm thực vật trong chế độ ăn uống của bạn có thể giúp giảm nguy cơ mắc bất kỳ tình trạng nào liên quan đến tình trạng viêm”, Fouroutan nói, bao gồm ung thư, bệnh tim và tiểu đường.
Diet plays a large role in our overall health, so it's no surprise that a healthy diet can help reduce the risk of Alzheimer's disease.
Chế độ ăn uống đóng một vai trò lớn trong sức khỏe tổng thể của chúng ta, vì vậy không gì ngạc nhiên khi một chế độ ăn uống lành mạnh có thể giúp làm giảm nguy cơ bệnh Alzheimer.
leech saliva now exist, but researchers have discovered that using as few as four leeches in one session can help reduce the risk of amputation.
chỉ cần sử dụng 4 con đỉa trong một đợt điều trị là đã có thể giúp giảm thiểu nguy cơ cắt chi.
even for just one or two minutes a day, can help reduce the risk osteoporosis later on in life.
hai phút mỗi ngày, có thể giúp giảm nguy cơ loãng xương sau này trong cuộc sống.
using bitcoin can help reduce the risk of chargebacks and also make it significantly easier for vendors to operate beyond borders
sử dụng bitcoin có thể giúp giảm rủi ro bồi hoàn và giúp các nhà cung cấp hoạt động
The idea is that blockchain can help reduce the risk of data manipulation that accompanies the use of certain types of systems for storing coupon data, including those that“have been developed that directly associate a coupon with a transaction account,
Ý tưởng ở đây là blockchain có thể giúp giảm nguy cơ thao túng dữ liệu đi kèm với việc sử dụng một số loại hệ thống để lưu trữ dữ liệu phiếu giảm giá,
research in humans has not demonstrated convincingly that taking antioxidant supplements can help reduce the risk of developing or dying from cancer.
để chứng minh rằng việc bổ sung chất chống oxy hóa có thể giúp giảm nguy cơ phát triển hoặc chết vì ung thư.
especially since magnesium can help reduce the risk of many diseases, such as high blood pressure,
kể từ khi magiê có thể giúp làm giảm nguy cơ mắc nhiều bệnh như huyết áp cao,
Glycine could help reduce the risk of pre-eclampsia in pregnant women.
Glycine có thể giúp giảm nguy cơ tiền sản giật ở phụ nữ mang thai.
Developing good safety habits can help reduce the risks of injuries.
Phát triển thói quen an toàn tốt có thể giúp giảm nguy cơ chấn thương.
Moreover, it suggests that a simple non-invasive test could help reduce the risk of ovarian cancer.
Hơn nữa, nó cho thấy một xét nghiệm không xâm lấn đơn giản có thể giúp giảm nguy cơ ung thư buồng trứng.
These findings suggest that peanut butter could help reduce the risk of breast cancer in women,' senior author Dr Graham Colditz said at the time.
Các phát hiện này cho thấy bơ đậu phộng có thể giúp giảm rủi ro ung thư vú ở phụ nữ”, tiến sĩ Colditz nói.
Dr. Li believes that this group of vegetables provides a simple lifestyle change that could help reduce the risk of colorectal cancer.
Tiến sĩ Li tin rằng nhóm rau này cung cấp một sự thay đổi lối sống đơn giản có thể giúp giảm nguy cơ ung thư đại trực tràng.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0459

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt