CAUSE-AND-EFFECT - dịch sang Tiếng việt

nhân quả
causal
causation
cause-and-effect
causality
karma
cause-effect
of cause and effect
nguyên nhân và kết quả
causes and results
causes and consequences
cause-and-effect
nguyên nhân hệ quả

Ví dụ về việc sử dụng Cause-and-effect trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
often missing in companies: the ability to reflect on inferences and adjust theories about cause-and-effect relationships.
điều chỉnh lý thuyết về các mối quan hệ nguyên nhân kết quả.
The cause-and-effect relationship of Hader's story seems convincing.
Mối quan hệ nhân quả trong câu chuyện của Hader có vẻ thuyết phục.
It will get wings only when it starts moving beyond cause-and-effect.
Nó sẽ có cánh chỉ khi nó bắt đầu đi ra ngoài nhân quả.
The faster time and reduce the length of the cause-and-effect relationships.
Bằng cách tăng tỷ lệ thời gian và giảm chiều dài của mối quan hệ nhân quả.
Here you will find that possessing an understanding of cause-and-effect is almost useless.
Ở đây bạn sẽ thấy rằng sở hữu sự hiểu biết về nhân quả gần như vô ích.
The researchers used genetic data to examine cause-and-effect relationships with smoking.
Các nhà nghiên cứu sử dụng dữ liệu gene để có thể kiểm tra hậu quả của việc hút thuốc.
There are no definite cause-and-effect relationships in the quantum world, only probabilities.
Không có bất kỳ mối quan hệ nhân quả xác định nào trong thế giới lượng tử, chỉ có xác suất.
But this coincidence in timing shouldn't be mistaken for a cause-and-effect relationship.
Nhưng điều này trùng hợp ngẫu nhiên trong thời gian không nên nhầm lẫn với một mối quan hệ nhân quả.
a hundred degrees and the water evaporates-that's cause-and-effect.
nước bốc hơi- đó là nhân quả.
It's a cause-and-effect formula that when balanced will lead to more sustainable outcomes.
Đó là một công thức nhân quả mà khi cân bằng sẽ dẫn đến kết quả bền vững hơn.
This distinction occurs through the process of understanding the cause-and-effect relationships described in Chapter 15.
Sư phân biệt này xảy ra qua quá trình nhận thức về quan hệ nhân quả mô tả trong Chương 15.
Cause-and-effect is the principle of certainty: you do this
Nhân quả là nguyên lí của chắc chắn:
The nuclear physicist is entering into the world which is beyond cause-and-effect, crossing the boundary.
Nhà vật lí hạt nhân đang đi vào trong thế giới ở bên ngoài nhân quả, đi xuyên qua biên giới.
the water evaporates- that's cause-and-effect.
nước bốc hơi- đó là nhân quả.
Cause-and-effect relationships link acid reflux and bloating, with each condition potentially leading to the other.
Các mối quan hệ nguyên nhân và kết quả liên kết acid reflux và bloating, với mỗi điều kiện tiềm năng dẫn đến khác.
Whys, developed by Sakichi Toyoda, is a an interrogative technique aiming to explore the cause-and-effect relation.
Câu hỏi Tại Sao, được phát triển bởi Sakichi Toyoda, là một kỹ thuật thẩm vấn nhằm khám phá ra mối quan hệ nhân quả.
Ultimately, more research is needed to determine a cause-and-effect relationship between vinegar and cholesterol(5).
Cuối cùng, cần nghiên cứu thêm để xác định mối quan hệ nhân quả giữa giấm và cholesterol( 5).
However, the study was not designed to prove a cause-and-effect link between poor sleep and stroke risk.
Tuy nhiên, nghiên cứu này không được thực hiện để chứng minh mối quan hệ nhân quả giữa ngủ không ngon giấc và nguy cơ đột quỵ.
Whys, developed by Sakichi Toyoda, is a an interrogative technique aiming to explore the cause-and-effect relation.
Whys, do Sakichi Toyoda phát triển, là một kỹ thuật hỏi nghi nhằm khám phá mối quan hệ nhân quả.
The purpose of experimental research is to capture cause-and-effect relationships by eliminating competing explanations of the observed findings.
Mục đích của nghiên cứu thực nghiệm là nắm được quan hệ nhân quả bằng cách loại trừ những cách giải thích khác nhau về các kết quả quan sát được.
Kết quả: 213, Thời gian: 0.047

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt