COUNTING FUNCTION - dịch sang Tiếng việt

['kaʊntiŋ 'fʌŋkʃn]
['kaʊntiŋ 'fʌŋkʃn]
chức năng đếm
counting function
the counter function

Ví dụ về việc sử dụng Counting function trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Name automatic single head bending machine Category tube processing series Product introduction HD C 13 automatic single head bending machine 1 NC microcomputer control Chinese subtitle display man machine dialogue operation 2 It has automatic counting function manual and automatic choice
Tên: tự động đầu duy nhất máy uốn Danh mục: ống xử lý hàng loạt Giơi thiệu sản phẩm: Máy uốn đầu tự động HD- C- 13 1, NC điều khiển máy vi tính, màn hình phụ đề tiếng Trung, hoạt động đối thoại người- máy. 2. Nó có chức năng đếm tự động,
Integrated infrared counting functions.
Chức năng đếm hồng ngoại tích hợp.
Smart Count Function.
Chức năng đếm thông minh.
Smart count function: yes.
Chức năng đếm thông minh: Có.
The COUNT function is fully automatic.
Chức năng COUNT hoàn toàn tự động.
This function works just like the COUNT Function(Record).
Chức năng này hoạt động giống như tính năng register post type().
Count cells in a range by using the COUNT function.
Đếm số ô trong một phạm vi bằng cách sử dụng hàm COUNT.
The Count Nums summary function works the same as the COUNT function.
Hàm tổng hợp đếm Nums hoạt động giống như hàm COUNT trang tính.
use the COUNT function.
sử dụng chức năng COUNT.
Installation bolt automatic stop function and the length count function.
Cài đặt chức năng dừng tự động ngắt và chức năng đếm chiều dài.
The COUNT function COUNT(B2:B100) counts how many values are already entered in column B. We start counting in B2 because row 1 is the column header.
Hàm COUNTCOUNT( B2: B100)” đếm có bao nhiêu giá trị được nhập vào cột B. Chúng ta bắt đầu đếm từ ô B2 vì ô B1 là tiêu đề.
As a result, the COUNT function in row 10, which totals number data in cells A7 to A9, returns a result
Kết quả là, hàm COUNT trong hàng 10, tổng dữ liệu số trong các ô từ A7 đến A9,
If expr identifies multiple fields, the Count function counts a record only if at least one of the fields is not Null.
Nếu expr xác định nhiều trường, hàm Count đếm bản ghi chỉ nếu ít nhất một trong các trường không phải là Null.
It works the same way as the COUNT function, but you have to change what's between the round parenthesis.
Nó hoạt động tương tự như hàm COUNT, nhưng bạn phải thay đổi những gì giữa dấu ngoặc tròn.
You use the COUNT function in Excel to count the number of cells that contain numerical values.
Bạn sử dụng hàm COUNT trong Excel để đếm số ô có chứa các giá trị số.
As you proceed, remember that the Count function works on a larger number of data types than do the other aggregate functions..
Khi bạn tiếp tục, hãy nhớ rằng hàm Count hoạt động trên một số lớn hơn các kiểu dữ liệu so với các hàm tổng hợp khác.
Excel's COUNT function can tell you how many cells in a row contain numbers, not words, dates, or other types of entries.
Hàm COUNT của Excel có thể cho bạn biết số lượng ô trong chuỗi chứa số thay vì từ, ngày tháng hoặc các loại mục nhập khác.
The COUNT function COUNT(B2:B100) counts how many values are already entered in column B.
Hàm COUNTCOUNT( B2: B100)” đếm có bao nhiêu giá trị được nhập vào cột B.
Excel's COUNT function can tell you how many cells in a series contain numbers rather than words, dates or other kinds of entries.
Hàm COUNT của Excel có thể cho bạn biết số lượng ô trong chuỗi chứa số thay vì từ, ngày tháng hoặc các loại mục nhập khác.
Excel 2007, the COUNT function accepts up to 255 arguments.
Excel 2010 và Excel 2007, chức năng COUNT chấp nhận tới 255 đối số.
Kết quả: 53, Thời gian: 0.0337

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt