FUNCTION - dịch sang Tiếng việt

['fʌŋkʃn]
['fʌŋkʃn]
chức năng
function
functionality
hàm
function
content
jaw
ham
molar
level
high
hoạt động
activity
operation
active
action
perform
performance
works
operating
acts
functioning

Ví dụ về việc sử dụng Function trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ophis also helped make my body function like a human's….
Dù cho Ophis đã khiến cho nó hoạt động như cơ thể của một con người….
Is in the two categories. The function, Go on.
Những hàm… ở trong 2 loại đó.
To enable this function I go to the"Settings" page.
Để kích hoạt chức năng này tôi đi đến trang" Cài đặt".
In his liver function soon. We should start to see some improvement.
Của chức năng gan sớm thôi. Chúng ta sẽ thấy tiến triển.
That function is assigned Allow Deny function and vice versa. Thanks anyway.
Chức năng đó là do phép chức năng và ngược lại Deny. Thanks anyway.
The function signature is.
Chữ ký của hàm là.
After Paul's death the castle's function changed.
Sau cái chết của Paul chức năng của lâu đài thay đổi.
Enable the function in"Enable or disable Windows features".
Kích hoạt chức năng trong" Bật hoặc tắt các tính năng của Windows".
The function…- is in the two categories.
Những hàm… ở trong 2 loại đó.
Auto Detect" function can help you to choose the right protocol.
Chức năng" Tự động phát hiện" có thể giúp bạn chọn đúng giao thức.
One function of Congress is lawmaking.
Một trong những chức năng của Quốc hội là lập pháp.
No American home will function without electricity.
Bệnh viện ở Mỹ sẽ không thể hoạt động mà không có điện.
The function definition must take two arguments, an input
Định nghĩa của hàm sẽ phải nhận vào 2 biến,
Its function- the collection, storage and excretion of urine from the body.
Functions of it- bộ sưu tập, lưu trữ and bài tiết nước tiểu from cơ thể.
These mutations will affect the function of the body.
Tất cả những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cơ thể.
A user defined function declaration starts with the word“function”.
Một người dùng định nghĩa hàm( function) khai báo bứt đầu với từ“ funtion”.
Every single cell in our bodies function.
Từng tế bào trong cơ chúng ta đang hoạt động.
These important services are the core function of the CRM.
Những yếu tố này vốn là trung tâm của chức năng của CRM.
Lung transplants are done for people whose lungs no longer function.
Ghép phổi được tiến hành đối với những người mà phổi không còn họat động.
Functions that support broadcasting is called the universal function.
Các hàm thực thi broadcasting được gọi là universal functions.
Kết quả: 38862, Thời gian: 0.0496

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt