DELAYED OR CANCELLED - dịch sang Tiếng việt

[di'leid ɔːr 'kænsəld]
[di'leid ɔːr 'kænsəld]
trì hoãn hoặc hủy bỏ
delayed or cancelled
we do delay or scrap
to defer or cancel
hoãn hoặc hủy
delayed or cancelled
postponing or cancelling
to reschedule or cancel
trì hoãn hay
delayed or
postponing or
be deferred or

Ví dụ về việc sử dụng Delayed or cancelled trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The EU Regulation 261/2004 describes in which cases you can claim compensation for a delayed or cancelled flight.
Quy định EU 261/ 2004 mô tả trong trường hợp nào bạn có thể yêu cầu bồi thường cho chuyến bay bị hoãn hoặc hủy.
Ferry operators halted services and airlines delayed or cancelled some flights.
Các dịch vụ phà cũng dừng hoạt động và các hãng hàng không hoãn hoặc hủy chuyến bay.
smog shrouds the city; hundreds of flights were delayed or cancelled.
hàng trăm chuyến bay đã bị trễ hoặc hủy.
though some still remained delayed or cancelled.
một số chuyến vẫn bị hoãn hoặc hủy.
In 36 hours, more than 290 flights at Shanghai's two airports were delayed or cancelled.
Chỉ tính từ sáng thứ hai đến 6h chiều hôm qua, hơn 290 chuyến bay ở 2 sân bay Thượng Hải đã bị hoãn hoặc hủy bỏ.
Even if something goes wrong and your flight is delayed or cancelled, if you get lost,
Ngay cả khi có sự cố xảy ra và chuyến bay của bạn bị trì hoãn hoặc hủy bỏ, nếu bạn bị lạc
Your Transaction may be delayed or cancelled at any time prior to your Recipient's or the Service Company's receipt of the mobile reload or Payout Amount without prior notice.
Giao dịch của quý vị có thể bị trì hoãn hoặc hủy bỏ bất cứ lúc nào trước khi Người nhận của quý vị hoặc Công ty Dịch vụ nhận được số tiền nạp di động hoặc Số tiền Chi trả mà không cần thông báo trước.
The Civil Aviation Authority(CAA) explains:“Your rights when your flight is delayed or cancelled varies depending on the terms and conditions of your contract with the airline.
Theo Cơ quan Hàng không Dân dụng( CAA), trên các tuyến ngoài EU, Quyền của bạn khi chuyến bay của bạn bị hoãn hoặc hủy thay đổi tùy thuộc vào các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng của bạn với hãng hàng không.
flights will be delayed or cancelled.
chuyến bay sẽ bị trì hoãn hoặc hủy bỏ.
on non EU routes,“Your rights when your flight is delayed or cancelled varies depending on the terms and conditions of your contract with the airline.
Quyền của bạn khi chuyến bay của bạn bị hoãn hoặc hủy thay đổi tùy thuộc vào các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng của bạn với hãng hàng không.
The survey by the American Chambers of Commerce in China and Shanghai found one-third of respondents had delayed or cancelled investment decisions to cope with tariffs.
Cuộc khảo sát của Phòng Thương mại Mỹ tại Trung Quốc và Thượng Hải cho thấy một phần ba số người được hỏi đã trì hoãn hoặc hủy bỏ các quyết định đầu tư để đối phó với thuế quan.
the U.S.-China Business Council, nearly 30% of the 220 respondents said they have already delayed or cancelled investments in China or the U.S. due to mounting trade uncertainty.
gần 30% trong số 220 người được hỏi cho biết họ đã trì hoãn hoặc hủy bỏ đầu tư vào Trung Quốc hoặc Mỹ do không chắc chắn về thương mại.
you may find one set of rules, if any one flight in the itinerary is delayed or cancelled the airline will look after you.
nếu bất kỳ chuyến bay nào trong hành trình bị trì hoãn hoặc hủy bỏ, hãng hàng không sẽ chăm sóc bạn.
If you because of a delayed or cancelled flight miss a connecting flight that is on a separate ticket, you have to contact us as soon as possible by phone.
Nếu quý vị vì một chuyến bay trễ hoặc bị hủy mà lỡ chuyến bay chuyển tiếp có vé riêng, quý vị phải liên lạc với chúng tôi càng sớm càng tốt qua điện thoại.
But airlines don't have to pay compensation for flights delayed or cancelled due to factors such as bad weather or mechanical problems discovered outside of routine maintenance checks.
Hãng hàng không không cần phải bồi thường cho những chuyến bay bị trễ hoặc bị hủy do những yếu tố không kiểm soát được chẳng hạn như thời tiết xấu hoặc các trục trặc kỹ thuật được phát hiện ngoài những lần kiểm tra bảo trì định kỳ.
Accommodation: If you because of a delayed or cancelled flight miss your connecting flight and have to stay the night(22:00- 08:00),
Chỗ ở: Nếu quý vị vì một chuyến bay bị trễ hoặc bị hủy mà bỏ lỡ chuyến bay chuyển tiếp của mình
Food and beverages: Should you because of a delayed or cancelled flight be more than 4 hours late,
Thức ăn và đồ uống: Nếu quý vị vì chuyến bay bị trễ hoặc bị hủy mà bị trễ hơn 4 giờ, chúng tôi sẽ bồi hoàn
Also on Saturday, acting defence secretary Patrick Shanahan said he would soon start to examine projects that could be delayed or cancelled to free up funds for border activities.
Cũng trong cuối tuần qua, Bộ trưởng Quốc phòng tạm quyền Patrick Shanahan cho biết ông sẽ sớm xem xét những dự án có thể bị hoãn hoặc hủy bỏ để giải phóng ngân sách.
In case any of your flight(s) are rescheduled, delayed or cancelled by the respective airline causing you to miss the flight(s) to your destination;
Trong trường hợp bất kỳ chuyến bay nào của quý vị bị hãng hàng không tương ứng dời lại lịch trình, bị hoãn hoặc bị hủy khiến quý vị lỡ( các) chuyến bay đến điểm đích của quý vị;
By contrast, research found a second east-west runway would be hampered by crosswinds and 30 per cent of flights would have to be delayed or cancelled.
Trái lại, nghiên cứu cho thấy đường băng theo hướng Đông- Tây sẽ bị cản trở bởi những luồng gió thổi theo phương ngang dẫn đến việc 30% các chuyến bay có thể bị trì hoãn hoặc bị hủy bỏ.
Kết quả: 56, Thời gian: 0.0465

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt