DOESN'T JUST MEAN - dịch sang Tiếng việt

['dʌznt dʒʌst miːn]
['dʌznt dʒʌst miːn]
không chỉ có nghĩa
doesn't just mean
not only means
not just implies
would mean not just
doesn't mean simply
không chỉ là
is not just
is not only
is not merely
is not simply
is not mere

Ví dụ về việc sử dụng Doesn't just mean trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Being smart doesn't just mean an ability to memorize facts or recall names and dates.
Trở nên thông minh không chỉ có nghĩa là có khả năng ghi nhớ sự kiện hoặc nhớ lại tên và ngày.
This doesn't just mean censorship, but also controlling what things look like to different audiences at different times.
Điều này không chỉ có nghĩa là kiểm duyệt, mà còn kiểm soát mọi thứ trông như thế nào đối với các đối tượng khác nhau ở những thời điểm khác nhau.
Having more pixels on the screen doesn't just mean a better picture on larger TVs.
Việc nhiều pixel hơn trên màn hình không chỉ có nghĩa là hình ảnh đẹp hơn trên TV lớn hơn.
Napoleon comes from the school of thought that success doesn't just mean financial freedom, but enjoying your life as a whole.
Napoleon xuất phát từ tư tưởng: thành công không chỉ có nghĩa là tự do về tài chính mà lả tận hưởng cuộc sống trọn vẹn.
Looking after your heart doesn't just mean getting out for a little bit of exercise each day.
Việc chăm sóc tim của bạn không chỉ có ý nghĩa là tập luyện một chút mỗi ngày.
Is it doesn't just mean you are away from home. The thing about being an exile.
Vấn đề với việc đi đày là nó không chỉ có ý nghĩa rằng anh ở xa nhà.
Forgiveness doesn't just mean I accept his apology, it means I treat him as if he hadn't sinned against me.
Sự tha thứ không chỉ có nghĩa là tôi chấp nhận lời xin lỗi của mình, nó có nghĩa là tôi đối xử với anh như thể anh đã không phạm tội chống lại tôi.
No, Hazard doesn't just mean‘by chance,' it also means risk, danger.
Không, Hazard không chỉ có nghĩa là Tình Cờ, nó còn May Rủi, Nguy Hiểm.
Eating well doesn't just mean“eating green”:
Ăn ngon không chỉ có nghĩa là“ ăn xanh”,
When scripture tells us that Jesus saved the people from their sins, it doesn't just mean that in offering his death to his father as a sacrifice in one eternal act he took away our sins.
Khi thánh kinh kể rằng Chúa Giê- su cứu chuộc con người khỏi tội lỗi, nó không chỉ có nghĩa rằng khi dâng cái chết của mình lên Chúa Cha như một hy sinh trong một hành động vĩnh viễn, Người đã chuộc lại tội lỗi chúng ta.
This doesn't just mean laughing at other people's lame jokes or forcing yourself to smile when
Điều này không chỉ có nghĩa là cười trước những trò đùa khập khiễng của người khác
Remodeling or decorating your living room doesn't just mean to throw away items and add furniture pieces to the living room
Tu sửa hoặc trang trí phòng khách của bạn không chỉ có nghĩa là vứt bỏ đi đồ đạc cũa
And this doesn't just mean teaching the correct configurations for AWS either, but rather helping these
Và điều này không chỉ có nghĩa là giảng dạy các cấu hình chính xác cho AWS,
This doesn't just mean laughing at other people's lame jokes or forcing yourself to smile when
Điều này không chỉ có nghĩa là cười trước những trò đùa khập khiễng của người khác
Getting rid of ISIS and groups like it certainly requires seriousness and a willingness to get hard work done- but that doesn't just mean preparing to get bloody.
Loại bỏ ISIS và các nhóm như thế chắc chắn đòi hỏi sự nghiêm túc và sẵn sàng hoàn thành công việc khó khăn- nhưng điều đó không chỉ có nghĩa là chuẩn bị để được máu.
That is not a political ambition of Viet Labors because politics doesn't just mean that workers will become politicians or they will have their own party.
Đó không phải tham vọng chính trị của Lao động Việt vì chính trị không chỉ có nghĩa là người lao động sẽ trở thành chính trị gia hay họ sẽ đảng riêng.
Genuine leather doesn't just mean that the product is made of real leather,
Genuine leather không chỉ có nghĩa là sản phẩm được làm từ da thật,
This doesn't just mean that they should need to search through the entire website- they should see it once they get there, and this depends on the organization and navigational system of your website.
Điều này không chỉ có nghĩa là họ cần phải tìm kiếm thông qua toàn bộ trang web- họ sẽ thấy nó khi họ đến đó, và điều này phụ thuộc vào tổ chức và hệ thống điều hướng của trang web của bạn.
An expanding Relationship doesn't just mean that things get farther apart as time goes on, it also means that the radiance existing in the Relationship stretches
Vũ trụ giãn nở không chỉ có nghĩa là mọi thứ ngày càng xa nhau khi thời gian trôi qua,
This doesn't just mean big occasions like parties
Điều này có nghĩa là không chỉ những dịp lớn
Kết quả: 58, Thời gian: 0.0547

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt