FLYING OBJECT - dịch sang Tiếng việt

['flaiiŋ 'ɒbdʒikt]
['flaiiŋ 'ɒbdʒikt]
vật thể bay
flying object
bay đối tượng
flying object

Ví dụ về việc sử dụng Flying object trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Project Magnet was an unidentified flying object(UFO) study programme established by Transport Canada on December 2,
Dự án Magnet( Nam châm) là một chương trình nghiên cứu vật thể bay không xác định( UFO) do Bộ Giao thông
Project Magnet was an unidentified flying object(UFO) study program established by the Canadian Department of Transport(DOT)
Dự án Magnet( Nam châm) là một chương trình nghiên cứu vật thể bay không xác định( UFO) do Bộ Giao
Cmdr. David Fravor, who was a Navy pilot for 18 years, told The Washington Post he saw the mysterious flying object while on a routine training mission off the Pacific coast between San Diego and Ensenada, Mexico, in November 2004.
Trung tá David Fravor, phi công làm việc 18 năm trong hải quân Mỹ, chia sẻ ông từng trông thấy vật thể bay bí ẩn khi đang thực hiện nhiệm vụ huấn luyện định kỳ ở vùng biển Thái Bình Dương giữa San Diego và Ensenada, Mexico, vào tháng 11/ 2004, theo Washington Post.
coinciding with reports from residents across multiple provinces of China on social media who say they saw an unidentified flying object(UFO) with a glowing fiery tail streak across the sky.
từ người dân nhiều tỉnh thành trên mạng xã hội rằng họ trông thấy vật thể bay không xác định( UFO) với một vệt khói phát sáng dài phía sau bay ngang qua bầu trời.
In the eleventh century, scholar and military general Shen Kuo(1031- 1095) wrote in his book Essays from one eye of dreams(1088) about a pearl-shaped flying object with a dazzling bright interior that can move with incredible speed.
Vào thế kỷ thứ 11, học giả và võ tướng Thẩm Quát( 1031- 1095) đã viết trong cuốn sách“ Mộng khê bút đàm”( The Dream Pool Essays) của mình( 1088) về một vật thể bay hình viên ngọc trai có ánh sáng chói lòa ở bên trong và có thể di chuyển với tốc độ đáng kinh ngạc.
who told the Japanese media that the ship's crew had spotted a flying object ahead of the blast.
thủy thủ đoàn đã phát hiện ra một vật thể bay trước vụ nổ.
his friend had informed the former president about an unidentified flying object they saw hovering in the skies.
bạn của anh đã thông báo cho tổng thống về một vật thể bay không xác định mà họ thấy lơ lửng trên bầu trời.
In 1804, a report mentioning an Unidentified Flying Object was written and submitted by naturalist William Dunbar, and communicated to the American Philosophical Society by Thomas Jefferson,
Năm 1804, một báo cáo đề cập đến một vật thể bay không xác định được đưa ra bởi nhà tự nhiên học William Dunbar
Two, three, four incoming flying objects.
Hai, ba, bốn vật thể đang bay tới.
unidentified flying objects were heard and seen in the sky over Los Angeles, California.
năm 1942, một vật thể bay không xác định( UFO) đã được nghe và nhìn thấy trên bầu trời Los Angeles, California.
He noted that the vast majority of UFOs could become Identified flying objects, and, in his estimation, only about 1% of UFOs were true“unknowns”.
Ông lưu ý rằng phần lớn UFO có thể trở thành vật thể bay được xác định và theo ước tính của ông, chỉ có khoảng 1% UFO là" ẩn số" thực sự.
One thing's for sure: I will never make fun of people who say they have seen unidentified flying objects in the sky.”.
Một điều chắc chắn, là tôi sẽ không bao giờ chế giễu những người nói rằng họ đã nhìn thấy vật thể bay lạ trên bầu trời.
The first DOD Intelligence Information Report, dated 26 Dec. 1968, deals with“Unidentified Flying Objects” in the“Laos/Thailand” border area.
Bộ Quốc phòng báo cáo thông tin tình báo đầu tiên, ngày 26.12.1968, gặp" đối tượng bay không xác định" ở khu vực biên giới" Lào- Thái Lan".
Plus, the bonus rounds- involving flying objects and a charging bull- were a lot of fun.
Thêm vào đó, các vòng tiền thưởng- liên quan đến các vật thể bay và một con bò sạc- là rất nhiều niềm vui.
Every step closer dots Figo corner kick, flying objects rain down: beer cans,
Cứ Figo bước đến gần chấm phạt góc, mưa vật thể bay xuống: lon bia,
because of their ability to fly(or make flying objects), the Yu Clan is regarded as gods by all.
bởi vì khả năng của họ để bay( hoặc làm cho vật thể bay), Yu Clan được coi là vị thần của tất cả.
The national security agencies take immediate steps to strip the Unidentified Flying Objects of the special status that they have been given and the aura of mystery they have unfortunately acquired;
Rằng các cơ quan an ninh quốc gia thực hiện các bước ngay lập tức để loại bỏ Vật Thể Bay Không Xác Định về trạng thái đặc biệt mà chúng đã được trao cho và lớp hào quang bí ẩn mà chúng không may có được;
Unidentified Flying Objects, or UFOs as they are commonly known,
Vật thể bay không xác định,
Though this agent can corroborate Agent Mulder's eyewitness account of two unidentified flying objects in the northern sky over Ellens Air Base their exact nature or design could not be determined.
Dù anh ấy có thể chứng minh rằng… đã tận mắt thấy 2 vật thể bay không xác định trên vùng trời phía bắc căn cứ Ellens, nhưng bản chất hay hình dạng của chúng vẫn chưa được làm rõ.
Furthermore, wrote Bolander,"Reports of unidentified flying objects which could affect national security… are not part of the Blue Book system."[32] To date, these other investigation channels, agencies or groups are unknown.
Hơn nữa, Bolander viết," Báo cáo về vật thể bay không xác định có thể ảnh hưởng đến an ninh quốc gia… không phải là một phần của hệ thống Blue Book."[ 32] Cho đến nay, các kênh, cơ quan hoặc nhóm điều tra khác vẫn chưa được biết đến.
Kết quả: 145, Thời gian: 0.0366

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt