ONE OBJECT - dịch sang Tiếng việt

[wʌn 'ɒbdʒikt]
[wʌn 'ɒbdʒikt]
một đối tượng
one object
one subject
one audience
một vật
one thing
one object
one item
something
single projectile
one animal
một object
one object
một đối thể
one object
đối tượng duy nhất
only object
single object
the sole object
only subject
unique object
the one object

Ví dụ về việc sử dụng One object trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When there is one object, one mind arises- focused, centered, rooted, grounded.
Khi có một đối thể, một tâm trí nảy sinh- được hội tụ, được định tâm, được bắt rễ, được tiếp đất.
This is useful when exactly one object is needed to coordinate actions across the system.
Điều này là hữu ích khi một object duy nhất được yêu cầu để phối hợp các hành động trên một hệ thống.
Two symmetric objects as we see them or one object moving in such a way as to give us that impression?
Hai đối tượng đối xứng như chúng ta thấy chúng hoặc một vật chuyển động trong một cách nào đó để cho chúng ta ấn tượng rằng?
Oceania has only one Object, so one has to be real and one has to be fake.
Oceania chỉ có một Object, nên một cái chắc chắn là giả.
So, concentration means bringing your consciousness to one object and becoming capable of retaining it there- any object..
Cho nên, tập trung nghĩa là đem tâm thức của bạn tới một đối thể và trở nên có khả năng duy trì nó ở đó- bất kì đối thể nào.
And so much pain. How one object could be responsible for creating so much beauty.
Và bao nỗi đau. Sao một vật có thể tạo ra vẻ đẹp kỳ diệu như vậy.
For example, if one object should follow another, here you can
Ví dụ: nếu một object phải đi theo một object khác,
How one object could be responsible for creating so much beauty… And so much pain.
Và bao nỗi đau. Sao một vật có thể tạo ra vẻ đẹp kỳ diệu như vậy.
You leave the whole world, and you choose one object for your concentration.
Bạn gạt bỏ toàn thể thế giới, và bạn chọn một đối thể cho việc tập trung của bạn.
More than one object can be built from the same class at the same time, each one independent of the others.
Có thể có nhiều hơn một Object được xây dựng từ cùng một Class tại cùng một thời điểm, mỗi Object này đều là một cá thể độc lập và không phụ thuộc lẫn nhau.
In Classical physics, nonlocality is the direct influence of one object on another, distant object..
Trong vật lý, tính phi địa phương là một ảnh hưởng trực tiếp của một vật thể lên một vật thể khác ở xa nó.
In practice, the Singleton pattern is useful when exactly one object is needed to coordinate others across a system.
Trên thực tế, Singleton pattern rất hữu ích chỉ khi cần chính xác một object để kết hợp với các object khác trong hệ thống.
During this time, children develop the ability to drop one object for another.
Trong thời gian này, trẻ em phát triển khả năng thả một vật cho người khác.
Dependency injection is a technique where one object supplies the dependencies of another object..
Dependency injection là một kĩ thuật khi mà một Object phụ thuộc vào một Object khác.
TOI field MUST be used in all packets if more than one object.
Tên của instance vật liệu phải nhận diện được tất cả các vật liệu nếu bạn sử dụng nhiều hơn một vật liệu.
It is used in scenarios when a user wants to restrict instantiation of a class to only one object.
Nó được sử dụng trong các trường hợp khi người dùng muốn hạn chế sự instantiation( khởi tạo) của một class với chỉ một object.
A free-body diagram shows only the forces that act on one object.
Lưu ý: Sơ đồ vật tự do chỉ thể hiện các lực đang tác dụng lên một vật.
problem at this point: The word“collide” is treated as one object and I want to manipulate the individual letters.
từ“ collide” được xem như là một object và tôi muốn điều khiển từng chữ cái một..
The composition represents the relationship where one object contains other objects as a part of its state.
Thành phần thể hiện mối quan hệ trong đó một đối tượng chứa các đối tượng khác như là một phần của trạng thái của nó.
First put one object in the mind, and feel it so totally that you need not remember anything else.
Đầu tiên để một đối thể trong tâm trí, và cảm nó một cách toàn bộ tới mức bạn không cần nhớ bất kì cái gì khác.
Kết quả: 221, Thời gian: 0.0583

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt