FOCUSED ON HOW - dịch sang Tiếng việt

['fəʊkəst ɒn haʊ]
['fəʊkəst ɒn haʊ]
tập trung vào cách
focus on how
focus on the way
concentrate on how
centered on how
tập trung vào việc làm thế nào
focus on how
concentrate on how

Ví dụ về việc sử dụng Focused on how trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There was a constant misalignment of interests, and little of the Board conversations focused on how to build long-term value for those companies.
Có một sự mâu thuẫn lợi ích liên tục, và Hội đồng quản trị ít khi có các cuộc bàn luận tập trung vào việc làm thế nào để xây dựng giá trị lâu dài cho các công ty đó.
Dr Cirelli said:“For a long time, sleep researchers focused on how the activity of nerve cells differs when animals are awake versus when they are asleep.
Tiến sĩ Cirelli nhấn mạnh:" Suốt một thời gian dài, các chuyên gia nghiên cứu giấc ngủ đã tập trung vào cách thức hoạt động của các tế bào thần kinh, khác nhau như thế nào khi động vật ngủ và thức.
Multiple studies have focused on how loneliness can be a result of certain gene types combined with particular social or environmental factors(such as parental support).
Nhiều nghiên cứu đã tập trung vào việc làm sao sự cô đơn có thể là kết quả của những loại gen nhất định kết hợp với các yếu tố xã hội hay môi trường cụ thể( chẳng hạn như hỗ trợ của cha mẹ).
Above all, we have focused on how to help our educators develop the complex skills to be effective teachers, teacher leaders and school leaders and to work effectively in teams.
Hơn hết, chúng ta đã chú trọng đến cách thức giúp các nhà giáo dục của chúng ta phát triển các kỹ năng phức tạp để trở thành các giáo viên, lãnh đạo giáo viên và lãnh đạo trường học hiệu quả để có thể làm việc hiệu quả theo nhóm.
get prices down now”, but when the cartel met in Algiers on Sunday it focused on how a previously agreed increase would be divvied up,
khi cartel gặp nhau ở Algiers hôm Chủ nhật, nó tập trung vào mức tăng đã được đồng ý trước đó,
We recognised early on that we could not build a full-scale Standard Chartered everywhere, so we focused on how we would compete rather than doing one size fits all,” says Steve Bertamini,
Ngay từ đầu, chúng tôi đã nhận ra rằng chúng tôi không thể tạo dựng một Standard Chartered toàn diện ở khắp mọi nơi, do vậy, chúng tôi tập trung vào cách chúng tôi cạnh tranh chứ không phải vào việc tạo ra một cỡ phù hợp cho tất cả”,
In an editorial this week that focused on how- as it put it- radical activists were threatening Hong Kong's image and economy, the newspaper argued
Trong một bài xã luận tuần này tập trung vào cách thức các nhà hoạt động cấp tiên đang đe doạ đến hình ảnh
I focused on how access to basic necessities like nutritious foods(and especially fiber),
Tôi tập trung vào cách tiếp cận các nhu yếu phẩm cơ bản
as long as you stay focused on how you're providing value to your users and customers,
miễn là bạn tập trung vào cách tạo ra giá trị cho người dùng
I focused on how access to basic necessities like nutritious foods(and especially fiber),
Tôi tập trung vào cách tiếp cận các nhu yếu phẩm cơ bản
The show focused on how the six members play the role of aliens from a different planet who worked together to debut as B.A.P and invade Earth to help save their dying planet, Planet Mato.
Chương trình tập trung vào cách cả sáu thành viên đóng vai những người ngoài hành tinh đến từ nơi khác cùng làm việc với nhau để debut nhóm B. A. P và thực hiện mục tiêu chinh phục Trái Đất để cứu hành tinh đang chết dần của họ, hành tinh Mato.
Kerry made clear to Foreign Minister Lavrov that he would welcome further discussions focused on how to de-escalate the crisis in Ukraine if and when we see concrete evidence
Ông Kerry bày tỏ rõ với Ngoại trưởng Lavrov rằng ông sẽ hoan nghênh các bàn thảo tập trung vào việc làm sao giảm căng thẳng khủng hoảng ở Ukraine khi
The 121st Division, which was designated to undertake a deep-penetration mission in Vietnam, focused on how to move through jungles and mountain trails against the enemy's ambushes and then how to
Sư đoàn 121, được chỉ định thực hiện nhiệm vụ thâm nhập sâu vào Việt Nam, tập trung vào việc làm cách nào để di chuyển qua các khu rừng
Secretary Kerry made clear to Foreign Minister Lavrov that he would welcome further discussions focused on how to de-escalate the crisis in Ukraine if and when we see concrete evidence
Ông Kerry bày tỏ rõ với Ngoại trưởng Lavrov rằng ông sẽ hoan nghênh các bàn thảo tập trung vào việc làm sao giảm căng thẳng khủng hoảng ở Ukraine khi
Japan helped coordinate a summit in New Delhi between India and members of the Association of Southeast Asian Nations, which focused on how India could help those nations rely less on Beijing for trade and investment.
Nhật đã giúp điều phối một hội nghị cấp cao ở New Delhi, giữa Ấn Độ và các thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á( ASEAN), trong đó tập trung vào cách làm thế nào Ấn Độ có thể giúp các quốc gia này bớt lệ thuộc vào Trung Quốc về thương mại và đầu tư.
Researchers from Sweden's Karolinska Institute and the FIRC Institute of Molecular Oncology in Italy specifically focused on how antisense oligonucleotide therapies could be used in fighting the very rare genetic fatal disease which affects about one in 18 million children, leading to premature aging and death in adolescence from complications of cardiovascular disease.
Các nhà nghiên cứu từ Viện Karolinska của Thụy Điển và Viện nghiên cứu Ung thư phân tử FIRC ở Italia tập trung vào cách trị liệu bằng liệu pháp gene Oligonucleotide Antisense có thể được sử dụng để chống lại căn bệnh gây tử vong di truyền rất hiếm gặp có tỉ lệ 1/ 18 triệu trẻ em, dẫn đến lão hóa sớm và tử vong ở tuổi vị thành niên biến chứng của bệnh tim mạch.
heads of Information Security struggled to hold conversations in the boardroom about risk, so we produced content that focused on how to discuss security risks with executive- rather than the security-trend research we had been producing.
chúng tôi tạo ra nội dung tập trung vào cách thảo luận những rủi ro an ninh với quản lý- thay vì tập trung vào nghiên cứu xu hướng an ninh mà chúng tôi vốn luôn tạo ra.
Com will focus on how to get the right fit.
Com sẽ tập trung vào làm thế nào để có được sự phù hợp.
Focus on how you feel after you eat.
Tập trung vào làm thế nào bạn cảm thấy sau khi ăn.
The development phase focuses on how.
Giai đoạn phát triển tập trung vào thế nào.
Kết quả: 91, Thời gian: 0.0461

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt