FOR COMBATING - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr 'kɒmbætiŋ]
[fɔːr 'kɒmbætiŋ]
để chống
to fight
to combat
against
to resist
to counter
for anti
to counteract
to battle
to withstand
for resistance
cho cuộc chiến chống
for the fight against
for the war against
for combating
battle against
to the struggle against
để đối phó
to deal
to cope
to counter
in response
to tackle
to confront
to counteract
để đấu tranh chống
to combat
to fight
trong việc chống lại
in opposing
for fighting
works against
for combating

Ví dụ về việc sử dụng For combating trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the French philosophers Michel Montaigne, Pierre Charron and Pierre Bayle made use of skepticism for combating medieval scholasticism and the Church.
Pierre Bayle đã sử dụng chủ nghĩa hoài nghi để đấu tranh chống chủ nghĩa kinh viện trung cổ và chống giáo hội.
biodiversity and wetlands, provide a strong platform for combating land degradation.
cung cấp một nền tảng mạnh mẽ để chống suy thoái đất.
requires the owner to be careful and knowledge of certain rules for combating parasites.
hiểu biết về các quy tắc nhất định để chống ký sinh trùng.
Portuguese officials contacted the parties involved after a criminal investigation was launched by the judicial police's national unit for combating corruption, but nobody was charged.
Các quan chức Bồ Đào Nha đã liên lạc với các bên liên quan sau khi một cuộc điều tra hình sự được đơn vị quốc gia cảnh sát tư pháp khởi động để chống tham nhũng, nhưng không ai bị buộc tội.
can lead to a cleaner industry, better medicines, new methods for combating diseases and isolating enzymes for the development of improved foodstuffs.
phương pháp mới để chống các bệnh và cách ly enzym cho sự phát triển của thực phẩm cải thiện…[-].
technologies to assist shooters, including Optical SteadyShot image stabilization for combating camera shake,
bao gồm ổn định hình ảnh Quang học SteadyShot để chống rung máy,
there are also other means for combating ants, moth
cũng có những cách khác để chống kiến, sâu bướm
Islamabad's counter-terrorism track record, saying the country‘made great efforts and sacrifices for combating terrorism' and urged the international community to‘fully recognize this.'”.
nước này“ đã nỗ lực lớn và hy sinh để chống khủng bố”, đồng thời thúc giục cộng đồng quốc tế“ thừa nhận đầy đủ điều này”.
not only for combating wildlife crime,
không chỉ cho cuộc chiến với lâm tặc,
Turning to the geopolitical sphere, the patriarch said that“the actions of the existing coalitions still lack proper coordination, necessary for combating terrorism successfully.”.
Chuyển sang các lĩnh vực địa chính trị, Đức Thánh Cha nói rằng" các hoạt động của liên minh hiện tại vẫn thiếu những phối hợp cần thiết cho đấu tranh chống khủng bố thành công.".
In fact, because green tea is a natural diuretic, it is an ideal treatment for combating fluid retention problems
Trên thực tế, vì trà xanh là một loại thuốc lợi tiểu tự nhiên, nó là một phương pháp điều trị lý tưởng để chống lại các vấn đề giữ nước
demonstrate that dreams help us react better to frightening situations, thereby paving the way for new dream-based therapeutic methods for combating anxiety.
từ đó mở ra phương hướng cho các phương pháp trị liệu dựa trên giấc mơ mới để chống lại sự lo lắng.
has underwritten their use for combating illiteracy amongst youth and adults(Souto-Manning, 2007).
đảm bảo sự dụng chúng để chống lại mù chữ trong thanh niên và người trưởng thành( Souto- Manning, 2007).
new methods for combating diseases.
phương pháp mới để chống lại bệnh tật.
Organisations in civil society, for their part, have the task of awakening consciences and promoting whatever steps are necessary for combating and uprooting the culture of enslavement.
Các tổ chức trong xã hội dân sự, về phần mình, có nhiệm vụ khơi dậy và thúc đẩy lương tâm trên những bước cần thiết để đấu tranh và nhổ tận gốc rễ nền văn hóa nô dịch.
exercise are required to maintain a healthy body which is essential for combating the progress of fNHL… Christine, Nova Scotia.
thể khỏe mạnh mà là điều cần thiết để chống lại sự tiến bộ của fNHL… Christine, Nova Scotia.
has underwritten their use for combating illiteracy among youth and adults(Souto-Manning, 2007).
đảm bảo sự dụng chúng để chống lại mù chữ trong thanh niên và người trưởng thành( Souto- Manning, 2007).
demonstrate that dreams help us react better to frightening situations, thereby paving the way for new dream-based therapeutic methods for combating anxiety….
từ đó mở ra phương hướng cho các phương pháp trị liệu dựa trên giấc mơ mới để chống lại sự lo lắng.
the current state of threats in the field, the needs of their employers, and current systems available for combating threats to information security.
các hệ thống hiện tại có sẵn để chống lại các mối đe dọa đối với an ninh thông tin.
requires the owner to be careful and knowledge of certain rules for combating parasites.
hiểu biết về các quy tắc nhất định để chống lại ký sinh trùng.
Kết quả: 114, Thời gian: 0.0604

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt