FOR EXTERNAL USE - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ik'st3ːnl juːs]
[fɔːr ik'st3ːnl juːs]
để sử dụng bên ngoài
for external use
for exterior use
to be used outdoors
dùng ngoài
for external use
used outside

Ví dụ về việc sử dụng For external use trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Avoid direct contact with the eyes. For external use only.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt. Chỉ sử dụng bên ngoài.
BioSilver 22 Gel is for external use only.
BioSilver 22 Gel là chỉ sử dụng ngoài da.
Please avoid eye contact and is for external use only.
Lưu ý, tránh tiếp xúc với mắt và chỉ dùng bên ngoài.
But be careful… these are For External Use Only.
Thận trọng:• Chỉ sử dụng ngoài.
only for external use, can not eat.
chỉ sử dụng bên ngoài, không ăn được.
The drug in the form of a solution intended for external use.
Thuốc ở dạng một giải pháp dành cho sử dụng bên ngoài.
This product is for external use only.
Sản phẩm này chỉ dùng cho bên ngoài.
Warning: For external use only.
Cảnh báo: chỉ sử dụng bên ngoài.
The drug is available in the form of ointment intended for external use.
Thuốc có sẵn ở dạng thuốc mỡ dành cho sử dụng bên ngoài.
Bifonazole is an antifungal drug intended for external use.
Bifonazole là một loại thuốc chống nấm dùng để sử dụng ngoài trời.
This medicine is for external use only.
Thuốc này chỉ được sử dụng bên ngoài.
Viru-Merz gel is for external use only.
Viru Merz Gel chỉ được sử dụng bên ngoài.
Also, this is a topical cream and is only meant for external use.
Ngoài ra, đây là một loại kem bôi và chỉ dành cho sử dụng bên ngoài.
Benzyl benzoate is produced in the form of a 10% and 20% emulsion for external use, in vials of 50 ml,
Benzyl benzoate được sản xuất dưới dạng nhũ tương 10% và 20% để sử dụng bên ngoài, trong các lọ 50 ml,
Medicine for external use(excluding prescription drugs)- 24 pieces or less of normal size per item.
Thuốc dùng ngoài da( không bao gồm thuốc theo toa)- 24 miếng hoặc nhỏ hơn cỡ bình thường cho mỗi mặt hàng.
Melagenin plus is produced in the form of an alcohol solution for external use(in dark glass bottles of 120 or 235 ml, 1 bottle in a box).
Melagenin plus được sản xuất dưới dạng dung dịch rượu để sử dụng bên ngoài( trong chai thủy tinh tối 120 hoặc 235 ml, 1 chai trong một hộp).
In case of using Badyag powder together with other preparations for external use, they cannot be applied at the same time.
Trong trường hợp sử dụng bột Badyaga cùng với các chế phẩm khác để sử dụng bên ngoài, chúng không thể được áp dụng cùng một lúc.
And 5% ointment for external use, in 100 g of which contains 2 g
Và 5% thuốc mỡ để sử dụng bên ngoài, trong 100 g trong đó có chứa 2 g
20% ointment for external use, 25 g in banks,
20% thuốc mỡ để sử dụng bên ngoài, 25 g trong các ngân hàng,
has 2 forms of release- gel and cream for external use.
có 2 hình thức phát hành- gel và kem để sử dụng bên ngoài.
Kết quả: 320, Thời gian: 0.0458

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt