FOR HUMAN BEINGS - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr 'hjuːmən 'biːiŋz]
[fɔːr 'hjuːmən 'biːiŋz]
cho loài người
to mankind
for humanity
to the human race
to humankind
for human
for human beings
for his species
cho con người
for human
for people
for man
to mankind
for humanity
for a person
đối với nhân loại
for humanity
for mankind
to humankind
for all kinds of people
for human beings
dành cho nhân loại
for humanity
for mankind
for human beings

Ví dụ về việc sử dụng For human beings trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm a believer that technology is great for human beings.
công nghệ là điều tuyệt vời đối với nhân loại.
This obedience of creatures to the law of God is a model for human beings.
Sự vâng phục của các loài thụ tạo đối với Luật Chúa là hình mẫu cho loài người.
How do we know the general will of God for human beings?
Bằng cách nào Nô- ê biết về ý định của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại?
We must remember that the different religions, ideologies and political systems of the world are meant for human beings to achieve happiness.
Chúng ta phải nhớ rằng các hệ thống tôn giáo, các ý thức hệ và chính trị khác nhau trên thế giới có ý nghĩa là giúp cho loài người được hạnh phúc.
Apart from God's mercy there is no other source of hope for human beings.”.
Ngoài lòng thương xót của Thiên Chúa, không có nguồn hy vọng nào khác dành cho nhân loại”.
I'm a believer that technology is great for human beings.
tôi tin rằng công nghệ tốt cho loài người.
They epitomize the passion for mission in a manner that is impossible for human beings, but possible for God(cf. Luke 18:27).
Các ngài là hiện thân của niềm say mê truyền giáo theo một cách thức mà loài người không thể làm được, nhưng đối với Thiên Chúa thì hoàn toàn có thể( Lc 18, 27).
Cancer is a disease that is scary for human beings, modern medicine has so far no radical method to cure this disease.
Ung thư là căn bệnh đang sợ đối với loài người, y học hiện đại đến nay vẫn chưa có phương pháp triệt để chữa khỏi căn bệnh này.
It has a deep hatred for human beings and wants to destroy them.”.
Nó có lòng cừu hận sâu sắc với nhân loại và muốn hủy diệt nhân loại.”.
The mother is the model of all altruism for human beings, in spiritual traditions.
Người mẹ là khuôn mẫu của lòng vị tha của loài người, theo các truyền thống tâm linh.
The first level of spirituality, for human beings everywhere, is faith in one of the many religions of the world.
Giá trị các tôn giáo trên thế giới đối với loài người: Đối với mọi người ở khắp nơi, bình diện thứ nhất của tâm linh là niềm tin vào một trong những tôn giáo của thế giới.
technological development in function of profit, without paying attention to possible negative consequences for human beings.
không quan tâm đến ảnh hưởng tiêu cực tiềm tàng của nó trên con người nhân loại.
there is no other source of hope for human beings.".
không còn nguồn nào khác để loài người trông cậy.
in his scientific research, and his works were very useful for human beings.
các công trình của ông giúp ích rất nhiều cho nhân loại.
We must remember that the different religions, ideologies, and political systems of the world are meant for human beings to achieve happiness.
Chúng ta phải nhớ rằng sự khác nhau về tôn giáo, tư tưởng, và hệ thống chính trị của thế giới là nhằm ý nghĩa cho nhân loại đạt được hạnh phúc.
see God's deeds; his works for human beings are awesome.
Công việc của Ngài giữa loài người thật đáng sợ thay.
One would, therefore, want any long-term base for human beings to be on a planet or moon.
Vì thế, người ta sẽ muốn có một căn cứ dài hạn nào đó cho con người sinh sống trên một hành tinh hay một vệ tinh.
they don't just substitute for human beings.
chúng không chỉ thay thế loài người.
Now if Allah were to hasten for human beings the ill which they deserve by their sinning in the same manner as they themselves would hasten the coming to them of what they consider to be good,
Và nếu Allah thúc đẩy điều xấu đến nhanh cho loài người( theo yêu cầu của họ) cũng như việc họ hối
If God were to hasten for human beings the ill(which they have earned) in the same manner as they hasten(what they consider to be)
Và nếu Allah thúc đẩy điều xấu đến nhanh cho loài người( theo yêu cầu của họ)
Kết quả: 60, Thời gian: 0.0485

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt