FOR INSTANCE , YOU MIGHT - dịch sang Tiếng việt

ví dụ bạn có thể
for example , you can
for example , you may
for instance , you can
for instance , you may
e.g. you can
chẳng hạn bạn có thể
for example , you can

Ví dụ về việc sử dụng For instance , you might trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For instance, you might enjoy spending time in nature, attending parties,
Chẳng hạn, bạn có thể tận hưởng thời gian trong tự nhiên,
For instance, you might be feeling angry about something, but, if you reflect
Ví dụ, bạn có thể cảm thấy tức giận về điều gì đó,
For instance, you might put those living in a common geographic area with a similar climate into one group, while separating those who live on the other side of the country.
Chẳng hạn, bạn có thể đưa những người sống trong một khu vực địa lý chung khí hậu tương tự vào một nhóm, đồng thời tách những người sống ở phía bên kia của đất nước.
For instance, you might say,“I want to loosen my back muscles but break up knots
Ví dụ, bạn có thể nói,“ Tôi muốn nới lỏng cơ bắp trở lại của tôi,
For instance, you might only be thinking about how your request to work from home on Fridays would affect you, but your boss needs to think about how it might impact the entire team.
Chẳng hạn, bạn có thể chỉ nghĩ đề xuất xin làm việc ở nhà vào ngày thứ Sáu sẽ ảnh hưởng ra sao tới bạn, nhưng sếp cần phải nghĩ xem việc đó ảnh hưởng tới cả ê kíp như thế nào.
If you're putting together a personal blog, for instance, you might not be very concerned about how well it does- it might just be a side project.
Nếu bạn đang đặt cùng một blog cá nhân, ví dụ, bạn có thể không phải là rất quan tâm về nó như thế nào- nó chỉ có thể là một dự án phụ.
For instance, you might explain that while your kids are in school, you want a job with
Chẳng hạn, bạn có thể giải thích, vì con bạn đang còn nhỏ,
For instance, you might say,“so it sounds like we're looking for a vendor who can get us faster turnaround times, without going up significantly in price,
Chẳng hạn, bạn có thể nói:“ Vậy là chúng ta sẽ tìm một đối tác khả năng bán hàng nhanh hơn
For instance, you might say,“So it sounds like we're looking for a vendor who can get us faster turnaround times, without going up significantly in price,
Chẳng hạn, bạn có thể nói:“ Vậy là chúng ta sẽ tìm một đối tác khả năng bán hàng nhanh hơn
For instance, you might tell yourself,“I wanted to be on time for that event but I couldn't decide what to wear;
Chẳng hạn, bạn có thể nói với bản thân,“ Tôi muốn đến sự kiện đó đúng giờ
For instance, you might want to try out Blender in order to develop your 3D modelling skills; After Effects to
Chẳng hạn, bạn có thể tập dùng Blender để phát triển kỹ năng dựng hình 3D;
For instance, you might be frustrated that your boss regularly emails you late in the evening, making you feel like you have to respond to work emails from home.
Chẳng hạn bạn có thể cảm thấy bất mãn khi sếp thường xuyên gửi email cho bạn vào tối muộn, khiến bạn có cảm giác như bạn phải trả lời email công việc khi đang ở nhà.
For instance, you might think you should be able to handle everything yourself or that you will never really be able to change.
Ví dụ như, bạn có thể nghĩ rằng bạn có thể ứng phó đối với mọi thứ chỉ với sức lực chính bản thân hay rằng bạn không bao giờ có thể thực sự thay đổi.
For instance, you might choose to disable access between 9 p.m. and 7 a.m. on weekdays and 10 p.m.
Cho ví dụ, bạn có thể vô hiệu hóa truy cập giữa khoảng thời gian 9 p. m.
For instance, you might decide that you need to get customers involved earlier in your product-development process; measure your people not just on how much they boost sales
Ví dụ, bạn có thể quyết định mình cần để khách hàng tham gia sớm hơn vào qui trình phát triển sản phẩm,
Don't yell, don't get personal, but do let them know: for instance, you might say"I didn't like what you said,""It bothered me that you said that," or ask them to explain why they say things that are racist.
Đừng hét lên, đừng chỉ trích cá nhân, nhưng hãy để họ biết: ví dụ, bạn có thể nói rằng" Con không thích điều mẹ nói" hoặc" Điều ông nói khiến cháu cảm thấy khó chịu," hoặc yêu cầu họ giải thích lý do họ nói những lời phân biệt chủng tộc tới vậy.
For instance, you might examine the message that they're trying to share with their audience,
Chẳng hạn, bạn có thể kiểm tra thông điệp mà họ đang cố
So for instance, you might open up a distribution here
Vì vậy, ví dụ, bạn có thể mở một phân phối ở đây
For instance, you might playfully insinuate you understand most of your readers will be offline over the weekend,
Ví dụ, bạn có thể tinh nghịch nhét nhẹ nếu bạn hiểu hầu hết
For instance, you might say that you're working to improve a particular weakness or explain how a weakness might be
Ví dụ, bạn có thể nói rằng bạn đang làm việc để cải thiện một điểm yếu cụ thể
Kết quả: 158, Thời gian: 0.0652

For instance , you might trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt