FOR NOT ONLY - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr nɒt 'əʊnli]
[fɔːr nɒt 'əʊnli]
vì không chỉ
because not only
not just because
because it's not just

Ví dụ về việc sử dụng For not only trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Omega is a very famous brand for not only men watches
Omega là một thương hiệu nổi tiếng không chỉ dành cho nam giới
sustainable source of income for not only my family but also the surrounding villagers.”- Mr Huu.
bền vững không chỉ cho gia đình tôi mà còn cho cả dân làng xung quanh.- Hữu.
All the elements were there for not only a career change but a wild, successful ride of entrepreneurship- with passion and purpose.
Tất cả những yếu tố đã có mặt đó không chỉ thay đổi nghề nghiệp mà còn là một chuyến đi kinh doanh thành công- với đam mê và mục đích.
Cartier used the word"Canada" as a name for not only Stadacona but the whole area that was subject to Stadacona's chief, Donnacona.
Cartier sử dụng từ“ Canada” không chỉ để nhắc đến ngôi làng mà còn muốn nhắc đến sự toàn vẹn lãnh thổ nhờ vào Donnacona- thủ lĩnh của ngôi làng Stadacona.
It is something new for not only motorsports followers and future generations of competitors but also those with a general appreciation of international sport.
Đây là điều rất mới mẻ đối với không chỉ người hâm mộ bộ môn đua xe hay các thế hệ tay đua tương lai mà cả nền thể thao thế giới.
Unlike other music competition shows, Sixteen contestants were assessed for not only their singing and dancing abilities but also their charisma and personality.
Không giống như các cuộc thi âm nhạc khác, Sixteen không chỉ đánh giá thí sinh ở khả năng ca hát, vũ đạo mà còn đánh giá ở sự thu hút và nhân cách.
But overall we're aiming for this to be a transformative experience for not only participating startups but also for the broader Vietnam startup ecosystem!
Dù vậy, đây sẽ là một trải nghiệm mang tính bản lề không chỉ đối với các startup trong chương trình, mà còn đối với hệ sinh thái khởi nghiệp toàn Việt Nam!
She patiently, yet firmly, helped me become a full-aware advocate for not only gender equality, but equality of all kinds.
Cô kiên nhẫn, vững chắc, đã giúp tôi trở thành một người có ý thức đầy đủ để không chỉ ủng hộ cho bình đẳng giới, mà còn là sự bình đẳng của tất cả các loại.
They are focused on making policies that improve the conditions for not only themselves, but all those around them.
Họ chú trọng vào những chính sách có thể cải thiện được những điều kiện không phải chỉ cho chính họ mà còn cho tất cả những người xung quanh.
These issues have become a serious concern for not only the continent, but also for the entire world.
Những vấn đề này đã trở thành một mối quan tâm nghiêm trọng đối với không chỉ các lục địa mà còn cho toàn thế giới.
a 29-year-old man was arrested for not only downloading the images, but also encouraging other
đàn ông 29 tuổi, bị bắt vì không chỉ tải các hình ảnh đồi trụy
Many in the media were quick to deride Andrew for not only defending his friendship with Epstein but for failing to show empathy for the convicted sex offender's victims.
Nhiều người trong giới truyền thông đã nhanh chóng chế giễu Hoàng tử Andrew vì không chỉ bảo vệ tình bạn của mình với Epstein mà còn không thể hiện sự đồng cảm với các nạn nhân phạm tội tình dục bị kết án.
I want them happy for not only what my company produces for them, but the way we treat them
Tôi muốn họ hạnh phúc vì không chỉ công ty của tôi sản xuất cho họ
Thank you, Mark Zuckerberg for not only creating this social media platform so that I may advocate for vaccines, but thank you for being a public
Cảm ơn, Mark Zuckerberg vì không chỉ tạo ra facebook để tôi có thể ủng hộ việc tiêm vắc xin
But all superhero movies owe a debt to Spider-Man for not only breaking through at the box office, but by showing that there was
Tuy nhiên, tất cả các phim siêu anh hùng đều“ nợ” Spider- Man vì không chỉ phá vỡ doanh thu phòng vé
The Globbers of the two Italian backpackers received high praise from the community for not only providing useful tourist information but also opening beautiful natural scenery to the eyes of the viewers.
The Globbers của 2 phượt thủ người Ý nhận được đánh giá cao từ cộng đồng vì không chỉ mang lại thông tin du lịch hữu ích nó còn mở ra trước mắt người xem những khung cảnh thiên nhiên đẹp say lòng người.
Ginger- the first one in this list of home remedies for wheezing- is famous for not only being an ingredient in our kitchen, but also a natural treatment for different ailments such as asthmatic wheezing.
Gừng- Phương pháp đầu tiên trong danh sách các biện pháp điều trị tại nhà cho bệnh thở khò khè- nổi tiếng vì không chỉ là một thành phần trong nhà bếp của chúng ta, mà còn là phương thuốc điều trị tự nhiên cho các bệnh khác nhau như thở khò khè.
Many people will remember Steve Jobs for many things, for not only the unbelievable products he helped make, but his bequest also broadens to the long-lasting impact he had on technology,
Steve Jobs sẽ được nhớ mãi rất nhiều điều, không chỉ vì những sản phẩm phi thường ông đã giúp sáng tạo
This university is famous for not only its quality of education but also its philosophy
Đại học này nổi tiếng không chỉ vì chất lượng giáo dục
Born in 1881, Picasso was known for not only constantly reinventing his artistic expressions in different periods but also his romantic affairs with women.
Sinh năm 1881, Picasso nổi tiếng không chỉ vì liên tục sáng tạo lại cách thể hiện nghệ thuật của mình trong nhiều giai đoạn khác nhau mà còn nổi tiếng về nhiều mối tình lãng mạn với phụ nữ.
Kết quả: 291, Thời gian: 0.0389

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt