FOR THE AMOUNT - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ðə ə'maʊnt]
[fɔːr ðə ə'maʊnt]
cho số lượng
for the number
for the amount
for quantity
counts
cho số tiền
for the amount
for the money
sum
cho lượng
for the amount
for intake
yields
for the quantity
for the number
cho amount
cho khoảng
for about
for around
to about
for approximately
to around
for roughly
for approx
for some
to some
estimated

Ví dụ về việc sử dụng For the amount trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in the garden and in the yard, but not enough for the amount of guests to visit.
vẫn không đủ cho lượng thực khách ghé thăm.
The researchers say their calculations indicate the process puts in more than enough energy to account for the amount lost due to atmospheric viscosity.
Các nhà nghiên cứu nói các tính toán của họ cho thấy quá trình trên đưa vào vừa đủ năng lượng để bù cho lượng thất thoát vì sự nhớt khí quyển.
Each household can be billed for the amount of waste collected-
Mỗi hộ có thể bị tính tiền cho số rác thải ra
With support for the amount of reviews, it can be estimated that Flexa help reduce joint pain.
Với sự hỗ trợ về số lượng đánh giá, có thể ước tính rằng Flexa giúp giảm đau khớp.
For the amount of slag more than 80,000 tons/year,
Đối với lượng xỉ hơn 80.000 tấn/ năm,
I'm grateful for the amount of laughter he has brought to my life.
Tôi cám ơn biết bao nụ cười mà cuộc sống đã mang đến bên tôi.
Before taking action, consider whether your limits for the amount of dog barking you want to tolerate are reasonable and feasible.
Trước khi quyết định hành động, bạn nên suy nghĩ xem liệu mức giới hạn tiếng chó sủa bạn muốn đặt ra có hợp lý và khả thi không.
It also results in the reporting of a liability for the amount of interest that the company owes as of the date of the balance sheet.
Nó cũng dẫn đến việc báo cáo trách nhiệm pháp lý đối với số tiền lãi mà công ty nợ đến từ ngày của bảng cân đối kế toán.
In 1880, Henry Faulds made the argument for the amount of fingerprint RC(Ridge Count) to assess the
Năm 1880, Henry Fault đưa ra lí luận về số lượng vân tay RC( Ridge Count)
Basic phones are quite cheap and they only charge for the amount of minutes or text messages used or sent.
Điện thoại cơ bản khá rẻ và chúng chỉ sạc cho số phút hoặc tin nhắn văn bản được sử dụng hoặc gửi.
You can either buy one home for the amount of €2 million or multiple residential units for the total amount of €2 million.
Bạn có thể mua một ngôi nhà với số tiền 2 triệu Euro hoặc nhiều căn hộ với tổng số tiền là 2 triệu Euro.
You can do this for the amount of colors you have and tie it with a string.
Bạn có thể làm điều này với số lượng màu mà bạn có và buộc nó thành một chuỗi dây màu.
The number of months it takes for the amount of online sharing to double, according to Mark Zuckerberg.
Là số tháng cần thiết để lượng chia sẻ trực tuyến tăng gấp đôi, theo Mark Zuckerberg.
SIU continuously ranks among the top U.S. institutions for the amount of degrees awarded to students from racial and ethnic minority groups.
SIU liên tục lọt vào bảng xếp hạng các trường hàng đầu tại Hoa Kỳ về số lượng bằng cấp trao cho sinh viên đến từ các nhóm chủng tộc và dân tộc thiểu số..
In addition, a urine test can check for the amount of protein, blood and other things to look for kidney damage.
Bên cạnh đó xét nghiệm nước tiểu có thể kiểm tra lượng protein, máu và những xét nghiệm khác để tìm kiếm sự tổn thương thận.
Post-industrialism is criticized for the amount of real fundamental change it produces in society if any at all.
Chủ nghĩa hậu công nghiệp bị chỉ trích vì số lượng thay đổi cơ bản thực sự mà nó tạo ra trong xã hội nếu có.
Insolvency administrator fee: For the amount of the"continuation of operations" and"business transfer.
Phí quản lý phá sản: Đối với số tiền" tiếp tục hoạt động" và" chuyển giao doanh nghiệp.
It may take up to 90 days for the amount of radio-iodine to decay to 0.1% of the initial amount..
Có thể phải mất 90 ngày để lượng phóng xạ i- ốt phân rã còn 0,1% lượng ban đầu.
Your credit card will be charged for the amount shown even if you do not use the booking.
Thẻ tín dụng của quý vị sẽ được tính phí cho khoản tiền hiển thị ngay cả khi quý vị không sử dụng đăng ký đặt phòng.
Leave the cream on the area for the amount of time your doctor has told you to do so.
Để lại kem trên khu vực trong khoảng thời gian bác sĩ bảo bạn làm như vậy.
Kết quả: 260, Thời gian: 0.0706

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt