TỔNG SỐ TIỀN - dịch sang Tiếng anh

total amount
tổng số tiền
tổng lượng
tổng số
tổng số lượng
tổng mức
total sum
tổng số tiền
tổng số
tổng cộng
sum
tổng
số tiền
số
khoản tiền
total money
tổng số tiền
overall amount
tổng số tiền
tổng lượng
số lượng tổng thể
of the total funds
total cash
tổng số tiền
tổng tiền mặt
total cost
tổng chi phí
tổng tiền
phí tổng cộng
total number of coins
gross amount
tổng lượng
tổng số tiền
general amount
aggregate amount

Ví dụ về việc sử dụng Tổng số tiền trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hiệp ước mua Alaska từ Nga với tổng số tiền 7,2 triệu USD( khoảng hai xu một mẫu Anh)
A treaty for the purchase of Alaska from Russia for the sum of $7.2 million, approximately two cents an acre,
Nhỏ- Chiến thắng nếu tổng số tiền của các con xúc xắc là từ bốn đến 10,
Small- Win if the total sum of the dice is between four and 10,
Một số chuyên gia cờ bạc Mỹ nói rằng rủi ro theo sau tổng số tiền, sự mất mát ở một thời điểm sẽ khiến bạn lo lắng.
Some American gambling experts claim that risk follows the sum the loss of which at one point would make you nervous.
Hãy so sánh tổng số tiền thực hiện trong khoảng thời gian 5 năm bằng cách đơn giản bằng cách sử dụng: Tăng vốn+ dòng tiền..
Let's compare the total money made over a 5 year period by simply using: capital gain+ cash flow.
Tổng số tiền quyên góp sẽ được công bố trong suốt 12 giờ truyền hình từ thiện L- Istrina được truyền hình quốc tế, vào một ngày chưa được tiết lộ.
The total sum of donations will be reportedly announced during a 12-hour internationally-televised L-Istrina charity telethon, at an as yet undisclosed date.
Tổng số tiền thưởng tại một máy đánh cá cá nhân thường không phải là rất lớn so với các máy khe cắm liên kết rộng rãi nhất.
The sum of the jackpot at an individual slot machine is usually not very large compared to the most widespread linked slot machines.
Chi phí hàng bán- Tổng số tiền chi cho sản xuất hàng hoá
Costs(of Goods Sold)- The total money spent to produce goods
Tổng số tiền trên tài khoản của bạn là 750 USD,
The total sum on your account is 750 USD,
Điều này có thể giúp bạn giảm tổng số tiền mà bạn phải trả thuế hàng năm.
This can help you reduce the overall amount that you pay in taxes each year.
Giới hạn tổng số tiền rút từ máy ATM của bên thứ ba đã được cố định thành 10, 000.
The limit for total cash withdrawal from third party ATMs was fixed to Rs10, 000.
Tại thời điểm tịch thu, tổng số tiền của BTC xấp xỉ 3,3 tỷ Đô la Mỹ, đủ để trả một phần năm nợ quốc gia của Bulgaria.
At the time of the seizure, the sum of BTC was roughly $3.3 bln, enough to pay off one-fifth of Bulgaria's national debt.
Năm 2018, tổng số tiền được Sinosure bảo hiểm đã tăng 16,7% lên mức kỷ lục 612 tỷ USD, mức tăng nhanh nhất trong 6 năm.
In 2018, the total sum insured by Sinosure jumped 16.7per cent to a record US$612 billion, the fastest annual pace in six years.
Tôi muốn bạn có 30 phần trăm của tổng số tiền cho sử dụng cá nhân của bạn.
I want you to take 30 Percent of the total money for your personal use.
Sự thay đổi về cách tính giá không tạo ra sự thay đổi trong tổng số tiền SCE thu từ tất cả các khách hàng hay lợi nhuận của SCE.
Changing the structure does not result in a change in the overall amount SCE collects from all customers or the profit it makes.
Với tổng số tiền 50 đô la Úc, bạn có thể hỗ trợ tài chính cho việc đào tạo giáo viên tại PSIE trong ba ngày.
With the sum of 50 Australian dollars you can finance the training of a teacher at the PSIE for three days.
Nếu tổng số tiền là mười hoặc nhiều hơn,
If the total sum is ten or more,
Tỷ lệ phần trăm của tổng số tiền đặt cược ở sòng bạc trực tuyến được trả cho người chiến thắng được gọi là tỷ lệ thanh toán sòng bạc.
The percentage of the total money bet at online casinos that is paid out to winners is called casino payout percentage.
Bạn kiểm soát tổng số tiền mình đã chi tiêu thông qua ngân sách của mình Bạn kiểm soát chi phí trên mỗi kết quả thông qua chiến lược giá thầu.
Use your budget to control the overall amount spent on your ad and your bid strategy to control the cost of each result.
Nói chung, công thức trên là lấy tổng số tiền chia cho 1 cộng với mức thuế,
In general, the formula is the total cost divided by 1 plus the tax rate,
Tóm lại, tổng số tiền để học cho đến khi tốt nghiệp là 3 đồng huyền bí 10 đồng vàng.
In short, the total cost for studying until graduation was 3 mystic and 10 gold coins.
Kết quả: 1787, Thời gian: 0.0713

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh