FOR THE FAILURE - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ðə 'feiljər]
[fɔːr ðə 'feiljər]
cho sự thất bại
for failure
for the downfall
đối với việc
towards
with regard to
as for whether
for your
to your
for the failure
for their
for making
to work for
for the settlement

Ví dụ về việc sử dụng For the failure trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
these weight loss procedures, doctors have a much better understanding of the biological underpinnings responsible for the failure to lose weight.
các bác sĩ hiểu rõ hơn về nền tảng sinh học chịu trách nhiệm cho việc không giảm cân.
In case of model failure under OAT analysis the modeller immediately knows which is the input factor responsible for the failure.
Trong trường hợp mô hình theo phân tích OAT thất bại người lập mô hình ngay lập tức biết đó là yếu tố đầu vào chịu trách nhiệm cho thất bại.".
Among the most often heard justifications in trade marketing for the failure of good proposals are the following.
Trong số các biện minh thường được nghe nhất trong tiếp thị thương mại vì thất bại của các đề xuất tốt là.
Russia and Ukraine blamed each other for the failure to implement the agreement.
Nga và Ukraine đã đổ lỗi cho nhau về thất bại trong việc thực hiện thỏa thuận này.
Also user can connect to this site shall not be the pursuit of any responsibility for this service for the failure.
Ngoài ra người dùng có thể kết nối đến trang web này không được sự theo đuổi của bất kỳ trách nhiệm về dịch vụ này cho các thất bại.
In the end, Lenin blamed himself for appointing Kun and charged him with responsibility for the failure of the German revolution.
Lt;/ p>< p> Cuối cùng, Lenin đổ lỗi cho mình vì đã bổ nhiệm Kun và buộc tội anh ta chịu trách nhiệm về sự thất bại của cuộc cách mạng Đức.
Russian military experts say that it is too early to understand the reason for the failure of the missile.
Các chuyên gia quân sự Nga cho rằng còn quá sớm để biết được nguyên nhân thất bại của đợt phóng thử này.
They should be commended on their effort and not punished for the failure.
Đáng được khen nỗ lực của họ, chứ không phải bị trừng phạt vì thất bại.
blamed co-founder and CEO Kirt McMaster for the failure of the business.
giám đốc điều hành Kirt McMaster vì sự thất bại trong kinh doanh.
Moreover, the difficulty of the quest was very high so no one could really blame him for the failure.
Thêm vào đó, độ khó của nhiệm vụ lại quá cao, nên có lẽ cũng chả có ai có thể trách cứ cậu vì thất bại.
This applies in a special way for those cases in which a person acknowledges his or her own responsibility for the failure of the marriage.
Điều này áp dụng một cách đặc biệt cho những trường hợp trong đó người ta thừa nhận trách nhiệm của mình đối với sự thất bại của cuộc hôn nhân.
Predictive Maintenance makes use of multi-class classification since there are multiple possible causes for the failure of a machine or component.
Bảo trì tiên đoán( Predictive Maintenance) sử dụng phân loại nhiều lớp vì có nhiều nguyên nhân có thể gây ra lỗi của máy hoặc linh kiện.
jet engine that exploded, the manufacturer should take a responsibility for the failure.
nhà sản xuất phải chịu trách nhiệm về sự thất bại.
Diseases such as hemorrhagic diathesis, peptic ulcer disease and anemia will also be indications for the failure to use the ointment.
Các bệnh như xuất huyết tạng, bệnh loét dạ dày tá tràng và thiếu máu cũng sẽ là dấu hiệu cho việc không sử dụng thuốc mỡ.
US President Donald Trump has blamed Democrats for the failure of his healthcare bill.
Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump đã đổ lỗi cho đảng Dân chủ vì thất bại trong dự luật y tế của ông.
Whoever was to blame for the failure, Fawkes was immediately taken to the Tower of London where he was brutally tortured under special orders from the King himself.
Bất cứ ai đổ lỗi cho sự thất bại, Fawkes ngay lập tức bị đưa đến Tower of London, nơi ông bị tra tấn dã man dưới mệnh lệnh đặc biệt từ chính nhà vua.
A? nal reason for the failure to develop a theory adequate to handle the problem of harmful e? ects stems from a faulty concept of a factor of production.
Lý do cuối cùng đối với việc không phát triển được một học thuyết đầy đủ nhằm giải quyết các vấn đề về ảnh hưởng bất lợi bắt nguồn từ khái niệm sai lầm về một yếu tố sản xuất.
explanation for the failure of low and middle-income economies to achieve industrialisation comparable to that of the west is also globalisation itself.
giải thích cho sự thất bại của các nền kinh tế có thu nhập thấp và trung bình trong việc đạt được trình độ công nghiệp hóa tương đương với Phương Tây chính là toàn cầu hóa.
A final reason for the failure to develop a theory adequate to handle the problem of harmful effects stems from a faulty concept of a factor of production.
Lý do cuối cùng đối với việc không phát triển được một học thuyết đầy đủ nhằm giải quyết các vấn đề về ảnh hưởng bất lợi bắt nguồn từ khái niệm sai lầm về một yếu tố sản xuất.
Another reason for the failure of many online business startups is that they simply ignore the power of social channels in promoting a business.
Một lý do khác cho sự thất bại của nhiều doanh nghiệp khởi nghiệp trực tuyến là họ đơn giản bỏ qua sức mạnh của các kênh xã hội trong việc thúc đẩy một doanh nghiệp.
Kết quả: 92, Thời gian: 0.0629

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt