FOR THE SYSTEM - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ðə 'sistəm]
[fɔːr ðə 'sistəm]
cho hệ thống
for the system
cho máy
for machine
for computer
tap
for your
for air
for camera
for the console
của system
of system

Ví dụ về việc sử dụng For the system trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There is a timer function for the system.
Có chức năng hẹn giờ hoạt động của hệ thống.
For the system.
Gia hệ.
BVA100 oil for the system.
Gói Sản Phẩm Benro Cho Hệ 100.
Maybe they are not right for the system.
Họ có thể làm những việc không đúng đối với hệ thống.
Now there's a shock for the system.
Có những cú sốc đối với hệ thống.
It is for the system to ordain if you're the winner of the match.
Nó là cho máy để phong chức nếu bạn là người chiến thắng trong một trò chơi.
For example, the int keyword is only an alias for the System. Int32 struct type.
Ví dụ, kiểu int là một bí danh của System. Int32 đƣợc kế thừa.
Sony has stated that there are 10,828 titles available for the system and that 1.52 billion PS2 titles have been sold since launch.
Sony cho biết hiện có 10.828 tựa game đã được làm cho hệ máy và 1,52 triệu bản PS2 đã được bán kể từ khi sản xuất lần đầu.
Sony has said that it has 10,828 titles available for the system, and that 1.52 billion PS2 titles have been sold since launch.
Sony cho biết hiện có 10.828 tựa game đã được làm cho hệ máy và 1,52 triệu bản PS2 đã được bán kể từ khi sản xuất lần đầu.
The State Securities Commission shall make guidance for the system of risk management applied to securities companies.
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hướng dẫn hệ thống quản trị rủi ro áp dụng cho công ty chứng khoán.
HKEY_LOCAL_MACHINE hive contains a vast configuration information for the system, including hardware settings and software settings.
HKEY LOCAL MACHINE hive chứa thông tin cấu hình hệ thống, bao gồm cài đặt phần cứng và cài đặt phần mềm.
Nintendo estimated that around 60 games would be made available for the system by the end of 2001.[18][19].
Nintendo ước tính rằng khoảng 60 trò chơi sẽ được cung cấp cho hệ máy cho đến cuối năm 2001.[ 19][ 20].
suitable for the system more complex,
phù hợp với hệ thống phức tạp hơn,
Threaded connection, suitable for the system is relatively simple,
Loại kết nối tấm, phù hợp với hệ thống phức tạp hơn,
New hard drives need to be formatted in order for the system to read and write data.
Ổ đĩa cứng mới cần phải được định dạng để cho hệ thống để đọc và ghi dữ liệu.
For the system to be successful you need to make a few wins in quick succession
Để hệ thống thành công, bạn cần đạt được một
Sony said it had 10,828 titles available for the system and that 1.52 billionPS2 titles had been sold since launch.
Sony cho biết hiện có 10.828 tựa game đã được làm cho hệ máy và 1,52 triệu bản PS2 đã được bán kể từ khi sản xuất lần đầu.
Sony said it currently has 10,828 titles available for the system and that 1.52 billion PS2 titles have been sold since launch.
Sony cho biết hiện có 10.828 tựa game đã được làm cho hệ máy và 1,52 triệu bản PS2 đã được bán kể từ khi sản xuất lần đầu.
Sony said it had 10,828 titles available for the system and that 1.52 billion PS2 titles had been sold since launch.
Sony cho biết hiện có 10.828 tựa game đã được làm cho hệ máy và 1,52 triệu bản PS2 đã được bán kể từ khi sản xuất lần đầu.
It also includes complete source code for the system, which can be compiled using Microsoft C++ or gcc.
Nó cũng cung cấp toàn bộ source code của hệ thống để người sử dụng có thể biên dịch lại bằng Microsoft C++ hoặc gcc.
Kết quả: 427, Thời gian: 0.0674

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt