FOR THE WAR - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr ðə wɔːr]
[fɔːr ðə wɔːr]
cho cuộc chiến
for the war
for the fight
for battle
to the struggle
conflict
for combat
cho chiến tranh
for war
for warfare
for combat
for battle
cuộc cho cuộc chiến tranh
for the war

Ví dụ về việc sử dụng For the war trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
My Family for the War.
Gia đình em vì chiến.
I never advocated for the war.
Tôi không bao giờ ủng hộ chiến tranh.
John Kerry voted for the war.
John Kerry quyết định phản đối chiến tranh.
You would have only been a child when I left for the war.
Em hẳn là còn bé khi anh đi lính.
If it weren't for the war, we wouldn't be in this mess.
Chúng ta sẽ không thế này. Nếu không có chiến tranh.
Revenge against Radic for the war?
Trả thù chống lại Radic vì cuộc chiến?
Ready for the war.
Sẵn sàng đấu.
For the war! You need soldiers, right?
Ông cần lính, phải không? Cho cuộc chiến!
Thankful for the war.
Xin Cám Ơn Chiến Tranh.
Relevant lessons of the Vietnam War for the war in Iraq.
Bài Học Từ Chiến Tranh Việt Nam cho chiến trường Iraq.
Division of the waters of Ravi could have been a reason for the war.
Tranh chấp về nước tại Ravi có thể là nguyên nhân của chiến tranh.
That was why our preparation for the war was insufficient and we were not able to fend off the North Koreans,” Mr Park said.
Đó là lý do tại sao việc chuẩn bị cho chiến tranh của chúng tôi là không đủ và chúng tôi không thể chống đỡ được người Bắc Triều Tiên”, ông Park nói.
The Allies discussed their general strategy for the war, and recognized joint leadership of North Africa by Giraud and de Gaulle.
Các quốc gia Đồng Minh đàm phán về chiến lược chung trong cuộc chiến, và công nhận sự đồng lãnh đạo Bắc Phi của Giraud và de Gaulle.
He pointed to her support for the war in Iraq and her acceptance of campaign funding from banks and firms on Wall Street.
Ông nêu ra sự kiện bà ủng hộ cuộc chiến tại Iraq và nhận sự tài trợ cho cuộc vận động tranh cử của các ngân hàng và công ty ở Wall Street.
Reasons for the war were the controversy in Schleswig and the co-existence of conflicting political systems
Các nguyên nhân của cuộc chiến là sự mâu thuẫn về sắc tộc tại Schleswig
Public support for the war eroded as the war continued through the late 1960s and into the early 1970s.
Số người ủng hộ cuộc chiến đã giảm dần khi cuộc chiến diễn ra trong suốt những năm 1960 và đầu thập niên 1970.
Public support for the war was around 70 percent at the time of the 2003 invasion.
Sự ủng hộ của công chúng đối với chiến tranh là khoảng 70% vào thời điểm cuộc xâm lược năm 2003.
The motivation for the war must involve rightful intention, that is, the advancement of good and the avoidance of evil.
Việc phát động chiến tranh đòi phải có mục đích chính đáng đó là phải có ý định thăng tiến điều thiện hảo và ngăn chặn việc xấu.
I have heard some even say,‘Thank God for the war in Syria, it brought us to Jesus.'.
Tôi nghe có người làm chứng rằng:” Tạ ơn Chúa vì chiến tranh ở Syria; điều đó đưa chúng tôi đến với Chúa Giê- xu“.
He also sent troops for the war against Eumenes III(Aristonicus), who had usurped
Ông còn gửi quân cho cuộc chiến tranh chống lại Eumenes III( Aristonicus),
Kết quả: 379, Thời gian: 0.0519

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt