WAR - dịch sang Tiếng việt

[wɔːr]
[wɔːr]
chiến tranh
war
warfare
battle
fight
cuộc chiến
war
fight
battle
struggle
conflict
warfare
combat

Ví dụ về việc sử dụng War trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Throughout the war many churches were destroyed.
Trong những cuộc chiến tranh, rất nhiều nhà thờ bị tàn phá.
A Clan War is a strategic battle between two randomly matched Clans.
Clan Wars là“ trận chiến chiến lược” giữa hai Clan.
The Casino War rules are very basic.
Các nguyên tắc của casino war online là rất căn bản.
Vladimir Putin does not really want a war with America, and vice versa.
Mỹ không muốn đi đến chiến tranh với Trung Quốc, và ngược lại.
Of war, this time against Iran.
Quân sự tốn kém, lần này là với Iran.
No other World War II military operation had such a scale.
Không một chiến dịch quân sự nào của Thế chiến 2 có quy mô lớn bằng thế.”.
No one deserves war, but what would our kind do?
Không ai xứng đáng với chiến tranh, nhưng loài của chúng ta sẽ làm gì?
In accordance with the law of war I sentenced the traitor to death.
Theo luật quân sự, tôi xử tên phản bội này tội chết.
But the War Dogs in London,
Nhưng các Chiến Khuyển ở London,
Let's not succumb to the temptation to automate war.
Đừng để cám dỗ bởi chiến tranh tự động.
The war of civilizations- Ice Legend.
Nền văn minh Wars- Ice Truyền thuyết.
Silius Italicus, who dramatised the war in his poem Punica.
Silius Italicus, đã kịch hóa về cuộc chiến tranh trong bài thơ của ông Punica.
Vietnamese Perceptions of the 1979 War with China.
Các nhận thức của Việt Nam về cuộc chiến tranh 1979 với Trung Quốc.
Previous Post Avengers: Infinity War Will Potentially Include Scenes Set In The 1970's.
Avengers: Infinity Wars có thể sẽ có những cảnh quay vào những năm 1970.
You bring a war.
Twelve such occasions resulted in war.
Mười hai trường hợp đó đã dẫn tới chiến tranh.
Of those cases resulted in war.
Mười hai trường hợp đó đã dẫn tới chiến tranh.
South Sudan don't have money to fund their own war.
Không, Saudi Arabia có đủ tiền để tài trợ cho cuộc chiến tranh của riêng họ.
Poverty and oppression bring war.
Nghèo đói và áp bức đưa tới chiến tranh.
It was first introduced in 1694 to help finance a war against France.
Thành lập năm 1694 nhằm tài trợ cho cuộc chiến tranh với Pháp.
Kết quả: 100047, Thời gian: 0.0562

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt