DECLARED WAR - dịch sang Tiếng việt

[di'kleəd wɔːr]
[di'kleəd wɔːr]
tuyên chiến
declare war
declaration of war
tuyên bố chiến tranh
declaration of war
declare war
khai chiến
declared war
open hostilities
tuyênchiếnvào

Ví dụ về việc sử dụng Declared war trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mstislav of Kiev had the envoys executed, and the Mongols responded by sending another set of ambassadors, who declared war.
Mstislav của Kiev hành quyết các sứ giả, và người Mông Cổ phản ứng bằng cách phái một nhóm các sứ giả khác đến tuyên chiến.
In 1618, he proclaimed his Seven Grievances(nadan amba koro 七大恨) with the Ming to Heaven and subsequently declared war.
Năm 1618, ông tuyên bố Bảy Khiếu Nại( nadan amba koro, 七大恨), công khai tuyên chiến với nhà Minh.
This agreement was not recognized by the Philippine revolutionaries, who declared war against the United States on June 2, 1899.
Hiệp ước này không được lực lượng cách mạng Philippine công nhận và vì thế họ tuyên chiến chống Hoa Kỳ vào ngày 2 tháng 6 năm 1899.
Declared war against America. I'm not sure if you're aware of it, but you just.
Nhưng các anh vừa Tôi không biết các anh có biết không, tuyên bố chiến tranh với Mỹ.
feeling that they might as well die fighting, declared war on Rome.
cảm thấy rằng họ cũng sẽ chết trong chiến tranh, tuyên chiến với Rome.
the United States declared war on Japan; three days later, Germany and Italy declared war on the United States.
Quốc hội Mỹ đã tuyên chiến với Nhật Bản; ba ngày sau đó Đức và Italia đã tuyên chiến với Hoa Kỳ.
The foreign minister added that the United Nations and"the whole world should clearly remember that it was the U.S. who first declared war on our country.".
Ngoại trưởng Triều Tiên nói thêm rằng Liên hiệp quốc và cả thế giới nên nhớ rõ rằng“ chính Mỹ đã tuyên chiến trước với đất nước chúng tôi.”.
the Soviet Union declared war on Japan.[8] Soviet troops advanced rapidly, and the US government
Liên Xô tuyên chiến với Nhật.[ 8] Quân đội Liên Xô tiến nhanh,
After Britain declared war on Germany in September 1939,
Sau khi Anh tuyên bố chiến tranh tại Đức vào tháng 9 năm 1939,
Union under Operation Barbarossa; Hungary joined the German effort and declared war on the Soviet Union,
Hungary tham gia các nỗ lực của Đức và tuyên chiến với Liên Xô,
After Britain declared war on Germany in September 1939,
Sau khi Anh tuyên bố chiến tranh tại Đức vào tháng 9 năm 1939,
There was no hostile activity between the USSR and the Empire of Japan after the Battle of Khalkin Gol ended the Japanese- Soviet Border War in 1939 and before the USSR declared war on Japan on August 8, 1945.
Thực tế là đã không có hoạt động thù địch nào giữa Liên Xô và Nhật Bản sau trận Khalkin Gol kết thúc Cuộc chiến tranh biên giới Nhật- Xô năm 1939 đến trước khi Liên Xô tuyên chiến với Nhật Bản vào ngày 08 tháng 8 năm 1945.
He told Hu the visit comes at"a very critical moment for the Republic of South Sudan because our neighbor in Khartoum has declared war on the Republic of South Sudan.".
Ông nói:“ Tình hình diễn ra tại một thời điểm rất nghiêm trọng đối với cộng hòa Nam Sudan bởi vì nước láng giềng Sudan đã khai chiến với Nam Sudan chúng tôi.
After Britain declared war on Germany in September 1939,
Sau khi Anh tuyên bố chiến tranh tại Đức vào tháng 9 năm 1939,
to Paris to answer the charges, Charles judged him disloyal and declared war in May 1369.
Charles đãphán quyết làông ta không trung thành và tuyênchiếnvào tháng 5 năm 1369.
There was no hostile activity between the USSR and the Empire of Japan after the Battle of Khalkin Gol ended the Japanese-Soviet Border War in 1939 and before the USSR declared war on Japan on August 8, 1945.
Thực tế là đã không có hoạt động thù địch nào giữa Liên Xô và Nhật Bản sau trận Khalkin Gol kết thúc Cuộc chiến tranh biên giới Nhật- Xô năm 1939 đến trước khi Liên Xô tuyên chiến với Nhật Bản vào ngày 08 tháng 8 năm 1945.
Unlike France, which in 1776 openly declared war on Britain in support of the rebellious English colonies, Floridablanca kept Spain from declaring war on Britain until 1779.
Không giống như Pháp công khai tuyên bố chiến tranh trên nước Anh vào năm 1776 hỗ trợ của các thuộc địa nổi loạn tiếng Anh, Floridablanca giữ Tây Ban Nha tuyên chiến với Anh cho đến khi 1779.
to Paris to answer the charges, Charles declared him disloyal and declared war in May 1369.
Charles đãphán quyết làông ta không trung thành và tuyênchiếnvào tháng 5 năm 1369.
Bulgaria declared war on Britain and the United States,
Bulgaria tuyên bố chiến tranh với Anh và Hoa Kỳ,
His government declared war on the Central Powers in October 1917 during World War I. He was the longest-lived Brazilian president, reaching 98 years of age.
Chính phủ của ông tuyên bố chiến tranh về các cường quốc Trung ương vào tháng 10 năm 1917 trong Thế chiến I. Ông là tổng thống Brasil lâu nhất, đạt 98 tuổi.
Kết quả: 785, Thời gian: 0.0503

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt