GLOBAL MARKET - dịch sang Tiếng việt

['gləʊbl 'mɑːkit]
['gləʊbl 'mɑːkit]
thị trường toàn cầu
global market
global marketplace
worldwide market
world-wide market
global market
thị trường thế giới
world market
global market
worldwide market
world marketplace
global marketplace
marketsworld

Ví dụ về việc sử dụng Global market trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As Realme is targeting the global market, it will also inject fresh momentum into the global smartphone industry.
Khi Realme nhắm vào thị trường toàn cầu, nó cũng sẽ tạo đà mới cho ngành công nghiệp smartphone.
Hyderabad has gained a reputation for itself in the global market, and the city grows at a steady rate.
Hyderabad cho thấy đã đạt được mỗi tiếng để nó tự trong thị trường trên toàn thế giới, trong khi thành phố phát triển ở một tốc độ ổn định.
THE global market for heat exchangers market is projected to be worth $19.5 billion by 2019, says a report.
Các thị trường toàn cầu cho thị trường trao đổi nhiệt dự kiến có giá trị 19,5 tỷ$ năm 2019, theo một báo cáo.
That's a lot less than the 9% global market share Microsoft advertises,
Đó là ít hơn rất nhiều so với thị phần toàn cầu 9% mà Microsoft quảng cáo,
We will engage the global market with investment looking ahead into future.
Semi- tech materials hòa nhập vào thị trường toàn cầu với tư duy đầu tư hướng tới tương lai.
Traders can look at the current global market for exports and imports in order to identify potential trading strategies.
Các thương nhân có thể nhìn vào thị trường quốc tế hiện tại về xuất khẩu và nhập khẩu để nhận ra các chiến lược giao dịch tiềm năng.
Our mission is to keep pace with global market demands and approach our clients' investment goals with an open mind.
Sứ mệnh của chúng tôi là kịp đáp ứng kịp thời nhu cầu thị trường và tiếp cận các mục tiêu đầu tư của khách hàng với tư duy mở.
Excluding China, the global market grew by just 5%,
Nếu không có Trung Quốc, sự tăng trưởng của thị trường toàn cầu chỉ ở mức 5%,
As Realme is targeting the global market, it will also inject fresh momentum into the global smartphone industry.
Trong bối cảnh Realme đang hướng tới thị trường toàn cầu, nó cũng tạo ra động lực mới cho ngành công nghiệp smartphone toàn cầu..
When everyone can enter the global market, a wonderful idea is born.
Khi mọi người đều có thể tiếp cận tị trường toàn cầu, những ý tưởng tuyệt vời sẽ phát sinh.
However, Silent Circle remains solidly focused on the larger global market and that means non-exclusive coverage on every platform, everywhere.
Tuy nhiên, Silent Circle vẫn vững chắc tập trung vào thị trường toàn cầu lớn hơn và điều đó có nghĩa là không độc quyền phủ sóng trên mọi nền tảng, ở mọi nơi.
The global market for mobile learning products
Các thị trường trên toàn thế giới cho các sản phẩm
Our success in the global market is attributed to our continuous R&D work.
Thành công của chúng tôi trong các thị trường toàn cầu là gán cho liên tục của chúng tôi R& D làm việc.
Teaching the MBA courses in English helps prepare our students for the global market and supports their role in an international business setting.
Dạy các khóa MBA bằng tiếng Anh giúp chuẩn bị cho sinh viên của chúng tôi cho thị trường toàn cầu và hỗ trợ vai trò của họ trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Long-standing experience and local excellence in the individual countries characterize the global market leader for chemical distribution.
Kinh nghiệm lâu năm và sự xuất sắc địa phương ở từng quốc gia đặc trưng cho thị trường toàn cầu dẫn đầu về phân phối hóa học.
Become a leader in the finance, investment, or banking world with an in-depth education of the global market place.
Trở thành một nhà lãnh đạo trong thế giới tài chính, đầu tư hoặc ngân hàng với một nền giáo dục chuyên sâu về thị trường toàn cầu.
Samsung said earlier it aims to sell over 1 million foldable devices in the global market this year.
Trước đó, Samsung đặt mục tiêu bán hơn 1 triệu điện thoại gập trên thị trường thế giới trong năm nay./.
Growers in the Jalisco region have been focusing on the global market for some time.
Người trồng trọt ở khu vực Jalisco đã tập trung vào thị trường toàn cầu trong một thời gian.
prices of agricultural products in the global market have decreased by 5- 15 percent.
cho biết năm nay, giá nông sản tại các thị trường trên thế giới đã giảm từ 5 đến 15%.
It is gratifying to note that Volkswagen is maintaining a stable market position throughout the world in a generally shrinking global market.
Thật hài lòng khi Volkswagen đang duy trì vị thế ổn định trên toàn thế giới trong khi thị trường toàn cầu đang thu hẹp.
Kết quả: 1936, Thời gian: 0.0393

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt