HARD AND SOFT - dịch sang Tiếng việt

[hɑːd ænd sɒft]
[hɑːd ænd sɒft]
cứng và mềm
hard and soft
rigid and soft
tough and soft

Ví dụ về việc sử dụng Hard and soft trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
as being based on“smart power”, which combines hard and soft power resources,
bao gồm cả nguồn lực cho quyền lực cứng và mềm, bà cho
This paper will look at China's much-enhanced projection of hard and soft power, particularly ways in which Beijing is waging quasi-superpower diplomacy to bolster the country's pre-eminence in the new world order.
Bài viết này khảo sát mục tiêu Trung Quốc đang tích cực theo đuổi về sức mạnh cứng lẫn mềm, đặc biệt là những cách thức mà Bắc Kinh đang tiến hành chính sách ngoại giao cận- siêu- cường để bọc lót cho việc bắt đầu vươn lên của đất nước trong trật tự thế giới mới.
This report looks at China's much-enhanced projection of hard and soft power, particularly ways in which Beijing is waging quasi-superpower diplomacy to bolster the country's preeminence in the new world order.
Bài viết này khảo sát mục tiêu Trung Quốc đang tích cực theo đuổi về sức mạnh cứng lẫn mềm, đặc biệt là những cách thức mà Bắc Kinh đang tiến hành chính sách ngoại giao cận- siêu- cường để bọc lót cho việc bắt đầu vươn lên của đất nước trong trật tự thế giới mới.
Also we must remember that the distinction of hard and soft data is psychological
Ngoài ra chúng ta cũng phải nhớ rằng sự phân biệt về dữ liệu cứng và mềm là tâm lý
With just over 30% of the population living in urban areas, Vietnam still has“room” to accelerate urbanization with available policy tools, especially urban planning and management, effective public investment, creating an appropriate driving force to engage the private sector in the development of hard and soft infrastructure.
Với chỉ hơn 30% dân số sống ở đô thị, Việt Nam vẫn còn nhiều“ dư địa” để tăng tốc của quá trình đô thị hóa bằng các công cụ chính sách sẵn có, đặc biệt là quy hoạch quản lý đô thị, đầu tư công có hiệu quả, tạo ra các động lực phù hợp thu hút sự tham gia của khu vực tư nhân vào phát triển kết cấu hạ tầng cứng và mềm.
Hard and soft.".
Cứng và mềm".
Hard and Soft Sciences.
Khoa học cứng và khoa học mềm.
Hard and Soft Science.
Khoa học cứng và khoa học mềm.
Hard and Soft light.
Ánh sáng cứng và mềm.
Hard and soft decisions.
Quyết định cứng và quyết định mềm.
Information: Hard and soft.
Tin tức: Cứng và mềm.
Cheese(Hard and Soft).
Phô mai( cứng và mềm).
Difference between Hard and Soft Money.
Sự khác biệt giữa tiền khó và tiền mềm.
Suitable for hard and soft wood.
Thích hợp cho gỗ cứng và mềm.
This includes hard and soft elements.
Gồm có các yếu tố cứng và mềm.
Understanding Hard and Soft Links on Linux.
Hard Link và Soft Link trên Linux.
Com(Hard and soft copy).
Com( Yêu cầu cả bản cứng và bản mềm).
Hard and soft hybrid luggage suitcase.
Vali hành lý xách tay cứng và mềm.
The difference between hard and soft seals.
Sự khác biệt giữa cứng và mềm con dấu.
Let's create hard and soft links.
Hãy tạo các liên kết cứng và mềm.
Kết quả: 2550, Thời gian: 0.0361

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt