HAS BEEN DEMONSTRATED - dịch sang Tiếng việt

[hæz biːn 'demənstreitid]
[hæz biːn 'demənstreitid]
đã được chứng minh
has been shown
has been proven
proven
has been demonstrated
's been proven
was justified
's been shown
have already proven
has been verified
is evidenced
đã được thể hiện
has been shown
have been expressed
was presented
has been demonstrated
was made
was reflected
was embodied
has been manifested
was performed
was on display
đã chứng tỏ
prove
has proven
has shown
showed
has demonstrated

Ví dụ về việc sử dụng Has been demonstrated trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tirofiban has been demonstrated to cross the placenta in pregnant rats and rabbits.
Tirofiban đã được chứng minh là vượt qua nhau thai ở chuột mang thai và thỏ.
Dermorphin is a substance that has been demonstrated to act as an agonist at the mu-opiate receptor," Sams says.
Dermorphin một chất đã được chứng minh là hoạt động như một chất chủ vận ở thụ thể mu- opium," Sams nói.
Additionally, REV-ERB has been demonstrated to influence other areas of energy production.
Ngoài ra, REV- ERB cũng đã được chứng minh là có ảnh hưởng đến một số khía cạnh khác của sản xuất năng lượng.
Tutorials are available, and the software has been demonstrated in a relevant context.
Các sách chỉ dẫn là có sẵn, và phần mềm từng được trình bày trong một ngữ cảnh phù hợp.
An alternative disposal method, transmutation, has been demonstrated at CERN for technetium-99.
Biện pháp xử lý chất thải khác, chuyển hóa hạt nhân, đã chứng minh tại CERN cho Tc99.
This phenomenon, which William Samuelson and Richard Zeckhauser(1988) have dubbed the“status quo bias,” has been demonstrated in numerous situations.
Hiện tượng này, William Samuelson và Richard Zeckhauser( 1988) gọi là“ định kiến nguyên trạng”(“ status quo bias”), vốn được minh họa trong vô số tình huống khác nhau.
Monotropein, an iridoids glycoside isolated from the roots of Morinda officinalis How, has been demonstrated to exhibit anti-inflammatory activity.
Monotropein, một glycosid iridoid được phân lập từ rễ của ba kích( Morinda officinalis How), đã được chứng minh là có hoạt tính chống viêm.
It is the very first time a non-neuronal cell in the brain has been demonstrated to influence behavior, Halassa explained.
Đây lần đầu tiên một tế bào không thuộc tế bào thần kinh trong bộ não được chứng minh là có ảnh hưởng đến hành vi, Halassa cho biết.
You have been diagnosed with a condition that Shockwave Therapy has been demonstrated effective in treating.
Bạn đã được chẩn đoán với một điều kiện Liệu pháp Shockwave đã được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị.
and for us[Wales], as has been demonstrated in recent months,
với đội tuyển, như những gì đã thể hiện vài tháng qua,
The long-term sustainability of geothermal energy production has been demonstrated at the Lardarello field in Italy since 1913, at the Wairakei field in New Zealand since 1958,
Sự bền vững lâu dài về năng lượng địa nhiệt đã được chứng minh tại mỏ Lardarello ở Ý từ năm 1913,
This has been demonstrated on more than 180 different occasions at universities as well as science
Điều này đã được chứng minh trên hơn 180 lần khác nhau tại các trường đại học cũng
The accuracy of the crowd has been demonstrated through examples ranging from guessing the weight of an ox or the number of jelly beans in a jar to the performance of stock markets.
Độ chính xác của đám đông đã được thể hiện thông qua các ví dụ từ việc đoán trọng lượng của một con bò hoặc số lượng thạch đậu trong một cái lọ đến hiệu suất của thị trường chứng khoán.
This has been demonstrated on more than 180 different occasions at universities as well as science
Điều này đã được chứng minh trong hơn 180 lần biểu diễn tại các trường đại học
Because the manufacturer wants to adapt almost everything that has been demonstrated perfectly on PCs and consoles, so the game's capacity is hefty
Bởi vì nhà sản xuất muốn điều chỉnh hầu hết mọi thứ đã được thể hiện hoàn hảo trên PC
This year's honorees have successfully guided California's underrepresented minority students to join the health workforce which has been demonstrated to improve health outcomes in underserved communities," said Dr. Barbara C.
Những người được vinh danh năm nay đã hướng dẫn thành công các sinh viên thiểu số có con số đại diện thấp gia nhập hàng ngũ y tế, điều đã chứng tỏ giúp cải thiện các kết quả y tế trong các cộng đồng ít được phục vụ," Tiến Sĩ Barbara C.
This ability to change the brain's wiring, to grow new neural connections, has been demonstrated in experiments such as one conducted by Doctors Avi Karni and Leslie Underleider at
Khả năng thay đổi kết nối của bộ não để phát triển những liên hệ thần kinh mới, đã được chứng minh trong các cuộc thí nghiệm
To date, the situation appears unresolved, but a strong signal for Plantae(Archaeplastida) monophyly has been demonstrated in a recent study(with an enrichment of red algal genes).
Cho tới nay, tình hình dường như vẫn chưa được giải quyết, nhưng một dấu hiệu mạnh cho tính đơn ngành của Plantae( Archaeplastida) đã được thể hiện trong một nghiên cứu gần đây( với sự làm phong phú thêm của các gen tảo đỏ).
In adults, levetiracetam efficacy has been demonstrated in 3 double-blind,
Ở người lớn, hiệu quả của levetiracetam đã được chứng minh trong 3 nghiên cứu mù đôi,
The inactivation of tobramycin and other aminoglycosides by β-lactam-type antibiotics(penicillins or cephalosporins) has been demonstrated in vitro and in patients with severe renal impairment.
Sự bất hoạt của tobramycin và các aminoglycosid khác do các kháng sinh loại β- lactam( penicillin hay cephalosporin) đã được thể hiện trong in vitro và ở bệnh nhân bị suy thận nặng.
Kết quả: 274, Thời gian: 0.1096

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt