HAS BEEN RECOGNIZED AS ONE - dịch sang Tiếng việt

[hæz biːn 'rekəgnaizd æz wʌn]
[hæz biːn 'rekəgnaizd æz wʌn]
đã được công nhận là một
has been recognized as one
was recognized as
has been recognised as one
was recognised as
has been acknowledged as one
received recognition as
have gained it recognition as one
nhận là 1

Ví dụ về việc sử dụng Has been recognized as one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
along with its long history and culture, Halong Bay has been recognized as one of the natural wonders of the world.
vịnh Hạ Long đã được công nhận là 1 trong 7 kì quan thiên nhiên thế giới.
Khan has been profiled by 60 Minutes and featured on the cover of Forbes Magazine and has been recognized as one of TIME Magazine's"100 Most Influential People in the World.".
Khan đã được lên chương trình" 60 Minutes", trên trang bìa của tạp chí Forbes, và được công nhận là một trong những" 100 người có ảnh hưởng nhất thế giới.".
puppet adaptations of world literature for adults.[2] Because of the high artistic level of productions, the theater has been recognized as one of the best puppetry arts centers in Poland.
nhà hát đã được công nhận là một trong những trung tâm nghệ thuật múa rối sáng giá nhất ở Ba Lan.
cultural-historical monument by the Ministry of Culture and the commemoration area of President Ho Chi Minh which has been recognized as one of Ho Chi Minh Museum system of the country.
khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh đã được công nhận là một trong những hệ thống Bảo tàng Hồ Chí Minh của cả nước.
founded Picolo Teatro, a performing arts school for children.[1] She has been recognized as one of Haiti's leading literary figures as well as one of the most active players in Haiti's feminist movement.[1].
một trường nghệ thuật biểu diễn cho trẻ em.[ 1] Bà đã được công nhận là một trong những nhân vật văn học hàng đầu của Haiti cũng như một trong những nhà soạn kịch tích cực nhất trong phong trào nữ quyền của Haiti.[ 1].
Public schools have been recognized as one of.
Trường được chứng nhận là một trong những.
Our products have been recognized as one of the industry's best products owing to the above condition.
Sản phẩm của chúng tôi đã được công nhận là một trong những sản phẩm tốt nhất của ngành công nghiệp do các điều kiện nêu trên.
Our quality assurance department and in house lab have been recognized as one of the industry leaders for our counterfeit mitigation program.
Bộ phận đảm bảo chất lượng của chúng tôi và phòng thí nghiệm nội bộ đã được công nhận là một trong những công ty hàng đầu trong ngành cho chương trình giảm thiểu giả mạo của chúng tôi.
Vince has been recognized as one of the nation's finest journalism teachers.
Ông Vince đã được công nhận là một trong những giáo viên báo chí giỏi nhất của quốc gia.
Fever has been recognized as one of the hallmarks of clinical disease since ancient times.
Sốt đã được công nhận là một trong những dấu hiệu của bệnh lâm sàng từ thời cổ đại.
Environmental pollution has been recognized as one of the major problems of the modern world.
Ô nhiễm môi trường đã được công nhận là một trong những vấn đề lớn của thế giới hiện đại.
OUR AFFORDABILITY Anderson University has been recognized as one of the most affordable universities in the South.
Khả năng chi trả CỦA CHÚNG TÔI Đại học Anderson đã được công nhận là một trong những trường đại học phải chăng nhất ở miền Nam.
Liberty University has been recognized as one of the largest faith-based collegiate aviation programs in North America.
Liberty University đã được công nhận là một trong những chương trình hàng không đại học dựa trên đức tin lớn nhất ở Bắc Mỹ.
The record has been recognized as one of the seminal psychedelic rock albums of the 1960s.
Album được xem là một trong những album psychedelic rock hay nhất thập kỷ 1960.
Established in 1998, ALFA College has been recognized as one of the foremost design colleges in Malaysia.
Kể từ khi thành lập vào năm 1998, ALFA College đã được công nhận là một trong những trường cao đẳng thiết kế hàng đầu tại Malaysia.
It has been recognized as one of the best airports in the world by international travel magazines.
đã được đánh giá là một trong những sân bay quốc tế tốt nhất bởi tạp chí du lịch quốc tế.
Founded in 1998, ALFA College has been recognized as one of the foremost design colleges in Malaysia.
Kể từ khi thành lập vào năm 1998, ALFA College đã được công nhận là một trong những trường cao đẳng thiết kế hàng đầu tại Malaysia.
Nha Trang Bay has been recognized as one of 29 most beautiful bays in the world since 7/2003.
Vịnh Nha Trang đã được công nhận là một trong 29 Vịnh đẹp nhất thế giới từ năm 2003.
Sacha Inchi oil has been recognized as one of the most important"super food" for human nutrition.
Dầu sacha inchi đã được công nhận là một trong những“ siêu thực phẩm” quan trọng nhất đối với dinh dưỡng của con người.
Since its establishment in 1998, ALFA College has been recognized as one of the foremost design colleges in Malaysia.
Kể từ khi thành lập vào năm 1998, ALFA College đã được công nhận là một trong những trường cao đẳng thiết kế hàng đầu tại Malaysia.
Kết quả: 10688, Thời gian: 0.0449

Has been recognized as one trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt