HAS LED SOME - dịch sang Tiếng việt

[hæz led sʌm]
[hæz led sʌm]
đã khiến một số
has led some
has prompted some
has caused some
caused some
has made some
have left some
spurred some
prompted a number
has kept some
đã dẫn đến một số
has led to some
's led to some
resulted in some
has resulted in a number
khiến một số người
make some people
cause some people
leading some people
left some people
kept some people
has led some
puts some people
drove some people
dẫn đến một số
lead to some
resulted in a number
cause some
bring about several

Ví dụ về việc sử dụng Has led some trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the job market, excessive reliance on technology has led some of the world's biggest companies to filter CVs through software, meaning human recruiters will never even glance at some potential candidates' details.
Trong thị trường lao động, việc dựa dẫm quá nhiều vào công nghệ đã dẫn đến một số công ty lớn nhất thế giới lọc hồ sơ xin việc bằng phần mềm, nghĩa là người tuyển dụng sẽ chẳng bao giờ cần liếc nhìn thông tin của một số ứng cử viên tiềm năng.
The fierce competition has led some non-life insurers to offer up to 20 per cent of the revenue to persuade the bank to accept and become their exclusive partner.
Sự cạnh tranh khốc liệt đã dẫn đến một số doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ đưa ra mức chi phí lên đến 20% doanh thu để thuyết phục ngân hàng chấp nhận làm đối tác độc quyền cho mình.
However, their growing popularity has led some to call for greater levels of regulation in order to provide the necessary stability for institutional investors to take part.
Tuy nhiên, sự phổ biến ngày càng tăng của tiền điện tử đã dẫn đến một số yêu cầu mức quy định cao hơn nhằm tạo sự ổn định cần thiết cho các nhà đầu tư tổ chức tham gia.
This information, coupled with the fact that Luke first mentions Mary Magdalene immediately following his account of the sinful woman(Luke 7:36-50), has led some to equate the two women.
Thông tin này cùng với sự việc Lu- ca lần đầu tiên đề cập đến Ma- ri Ma- đơ- len ngay sau lời tường thuật của ông về người phụ nữ tội lỗi( Lu- ca 7: 36- 50), đã dẫn đến việc một số người xem hai người phụ nữ đó như nhau.
This distinctive ecology has led some ecologists to refer to Madagascar as the"eighth continent", and the island has been classified, by Conservation International, as a biodiversity hotspot.
Chính sự đa dạng sinh thái này khiến một số nhà sinh thái học gọi nơi đây là“ lục địa thứ 8”, và đảo được tổ chức Bảo tồn quốc tế phân loại là một điểm nóng đa dạng sinh học.
The relentless rally has led some analysts to warn that the markets are in a"melt-up," a rapid rise in prices based on emotion, not fundamentals.
Mức tăng giá không ngừng khiến một số nhà phân tích cảnh báo rằng thị trường đang ở trong trạng thái“ tan chảy” vì giá tăng dựa trên tâm lý, không dựa vào các nguyên tắc cơ bản.
This has led some philosophers, such as Sam Harris,
Điều này đã dẫn một số nhà triết học,
In addition, the rising focus on governance has led some socioeconomic-aid providers to work closely with institutions that democracy aid has long worked with, such as judiciaries, parliaments, and local councils.
Ngoài ra, sự tập trung tăng cao vào sự quản trị đã dẫn một số nhà cung cấp viện trợ kinh tế xã hội để làm việc mật thiết với các định chế mà viện trợ dân chủ đã làm việc với từ lâu, như tư pháp, quốc hội, và các hội đồng địa phương.
Most recently, this has led some authors to propose that termites be reclassified as a single family, Termitidae,
Gần đây, điều này đã dẫn tới việc một số tác giả đề xuất rằng mối nên được phân loại lại
Their campaign has led some scientists to give up GM research and others to call for the British government to carry out trials at secure or secret sites.
Chiến dịch của họ đã khiến cho một số khoa học gia từ bỏ các cuộc nghiên cứu cây lương thực biến đổi gen và một số khoa học gia khác kêu gọi chính phủ Anh thực hiện những cuộc nghiên cứu tại những nơi bí mật hay an toàn.
Unfortunately, such services do not guarantee one hundred percent safety of funds: the recent robbery of a popular Bitcoin-bank has led some users to lose savings totaling the equivalent of$ 1.2 million.
Thật không may, các dịch vụ này không đảm bảo rằng tiền của bạn sẽ được giữ an toàn và vụ cướp mới nhất của một ngân hàng Bitcoin phổ biến khiến một số người dùng trong bóng tối mất đi khoảng 1,2 triệu đô la tiền tiết kiệm của họ.
This is quite a vague concept that is difficult to quantify, which has led some of the more picayune accountants to record even the smallest transactions.
Điều này là khá một khái niệm mơ hồ đó là khó khăn để xác định số lượng, điều này đã dẫn một số các bộ điều khiển picayune hơn để ghi lại ngay cả những giao dịch nhỏ nhất.
This has led some archaeologists to believe that there was never serious conflict concerning religion in Java as it was possible for a Hindu king to patronize the establishment of a Buddhist monument;
Điều này đã khiến một số nhà khảo cổ học tin rằng không bao giờ có sự nghiêm trọng liên quan đến cuộc xung đột tôn giáo ở Java
Port construction in countries like Sri Lanka, Bangladesh and Pakistan has led some analysts to question whether China's ultimate aim is dual-use naval logistics facilities that could be put into service controlling sea lanes, a strategy dubbed the“String of Pearls”.
Việc xây dựng cảng ở các nước như Sri Lanka, Bangladesh và Pakistan đã khiến một số nhà phân tích đặt câu hỏi phải chăng mục đích tối hậu của Trung Quốc là các cơ sở hậu cần hải quân với tác dụng kép có thể được đưa vào phục vụ kiểm soát các tuyến đường biển, một chiến lược được đặt tên là“ Chuỗi Ngọc trai”.
The Secretary-General said that the prejudice that children with Down Syndrome obstruct the education of others has led some parents of children with intellectual disabilities to put their children in special schools or keep them at home.
Định kiến rằng trẻ em có hội chứng Down cản trở việc học hành của những người khác đã dẫn đến việc một số bậc cha mẹ của những trẻ em có khiếm khuyết về trí tuệ này đưa con vào các trường đặc biệt hoặc giữ ở nhà không cho đi học.
Research which models the amounts of nitrogen trichloride in a swimming pool over time has led some researchers to suggest that lowering the levels of chlorine in a pool, while remaining above the legal lower limit, would reduce the amount of chlorine available
Nghiên cứu mô hình nào lượng nitơ trichloride trong bể bơi theo thời gian đã khiến một số nhà nghiên cứu cho rằng việc hạ thấp nồng độ clo trong một hồ bơi,
There is a surprising sentence in a description of the church in Acts 2 that has led many people to wonder whether the Bible supports communism, and has led some people to defend strongly the idea that communism is actually biblical.
một câu đáng ngạc nhiên trong việc mô tả hội thánh đầu tiên trong Công vụ đoạn 2 mà dẫn nhiều người suy nghĩ liệu Kinh Thánh có ủng hộ chủ nghĩa cộng sản, và dẫn đến một số người bảo vệ quyết liệt về ý tưởng cho rằng chủ nghĩa cộng sản thực ra là phù hợp với Kinh Thánh.
That prospect has led some in Chinese business and political circles to
Tiềm năng đó đã khiến một số doanh nghiệp Trung Quốc
This has led some commentators to argue that the new principle contradicts the purpose of Vietnam's military modernization program as well as the overall task of Vietnam's national defence forces,
Điều này đã khiến một số nhà bình luận cho rằng nguyên tắc mới này mâu thuẫn với mục đích của chương trình hiện đại hóa quân đội cũng
This has led some to argue that there is a major doctrinal shift happening in India whereby New Delhi may abandon its NFU nuclear policy
Điều này đã khiến một số người lập luận rằng, có một sự thay đổi học thuyết lớn xảy ra ở Ấn Độ,
Kết quả: 132, Thời gian: 0.0457

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt