HAS ONLY ONE - dịch sang Tiếng việt

[hæz 'əʊnli wʌn]
[hæz 'əʊnli wʌn]
chỉ có một
have only one
only get one
just have
there is only one
there's just one
chỉ có 1
only one
only 1
have only one
have just one
there's just one
only get one
has just 1
chỉ có duy nhất một
have only one
there is only one
only get one
only one can
contains only one
chỉ còn một
there is only one
only have one
there's just one
leaves only one
chỉ có duy nhất 1
there is only one
only has one
only 1
you only get one
chỉ còn 1
only one
only 1
has only one
there's just one
mới có một
has only one

Ví dụ về việc sử dụng Has only one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The good fight of faith has only one result, and that is victory!
Mục đích chiến đấu chỉ có một cái, đó chính là thắng lợi!
Ensures a class has only one instance.
Một class có duy nhất một instance;
It has only one village.
đó mới chỉ có một ngôi làng.
No space in our house has only one purpose.
Một căn phòng không phải chỉ có một mục đích.
Has only one male visitor,
Có chỉ có một khách nam giới,
A child has only one heart.".
Con người chỉ có một trái tim.".
It's as though my brain has only one input channel for formal language.
Chẳng hạn, bộ não của chúng ta chỉ có một kênh xử lý ngôn ngữ.
Your report has only one row.”.
Báo cáo củachỉ có một dòng.”.
The chairman has only one vote.
Chủ tịch cũng chỉ có một phiếu.
Michael has only one thought in his mind: run.
Trong đầu chỉ có một ý nghĩ duy nhất:" CHẠY".
The village has only one television.
Nhà chỉ có một cái tivi.
Your opponent has only one left!
Đối phương chỉ có một người mà thôi!
Your mom has only one eye".
Mẹ mày chỉ có một mắt.".
This bike has only one speed.
Xe đạp với chỉ có 1 tốc độ.
Currently, Son La has only one distributor and 25 EuroPipe's retailers.
Hiện nay, Sơn La mới chỉ có 1 NPP và 25 đại lý của EuroPipe.
The human race has only one home: Earth.
Con người hiện đại chúng ta chỉ có duy nhất một lãnh thổ: Trái Đất.
Motor has only one.
Máy mình chỉ có 1 thôi.
A photograph never has only one author.
Một bức ảnh không bao giờ chỉ có một người.
How can it be ensured that a class has only one instance?
Làm sao để một class chỉ thể có duy nhất một instance?
From what I hear, he has only one assistant.
Tại nơi làm việc, ông chỉ có một người trợ lý.
Kết quả: 887, Thời gian: 0.0742

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt