HAS TO PAY - dịch sang Tiếng việt

[hæz tə pei]
[hæz tə pei]
phải trả
pay
have to pay
payable
incur
have to give
be required to pay
be charged
phải thanh toán
must pay
have to pay
to pay
payable
be required to pay
payment must
subject to payment
must repay
have to checkout
have the payment
đã phải trả chi phí
has to pay
phải đóng
have to close
must play
must close
have to play
must pay
have to pay
need to close
should play
to be closed
to shut down
phải nộp
must submit
must file
payable
have to submit
have to file
have to pay
must pay
should submit
shall submit
shall pay
cần trả tiền
need to pay
have to pay
có để thanh toán
has to pay
phải bồi

Ví dụ về việc sử dụng Has to pay trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I feel that Oscar has to pay for what he did.
Chúng tôi vui vì Oscar phải trả giá cho những gì đã làm.
Then that family has to pay for the suffering it's caused us.
Thì gia đình đó phải trả giá cho sự đau khổ của ta.
One has to pay 80 cents to use the toilets.
Tôi phải trả 80 cents cho Kim xử dụng nhà vệ sinh.
But I feel the same, that Oscar has to pay for what he did.
Chúng tôi vui vì Oscar phải trả giá cho những gì đã làm.
Whoever's in there has to pay for what they have done.
Dù kẻ nào cũng sẽ phải trả giá cho điều chúng làm.
She has to pay for her incompetence.
Cô ta phải trả giá vì sự kém cỏi của mình.
She has to pay for her sins.
Bà ta phải trả giá cho tội lỗi của mình.
But someone has to pay. They can go.
Nhưng ai đó sẽ phải trả giá. Chúng có thể đi.
He has to pay for what he did to my son!
Hắn ta sẽ phải trả giá cho những gì hắn đã gây ra với con trai tôi!
She has to pay for what she's done.
Cô ta phải trả giá cho việc mình làm.
Someone has to pay for this. Marifer.
Ai đó phải trả giá cho việc này. Marifer.
Someone has to pay.
Ai đó phải trả giá.
Everyone has to pay.
Mọi người đều trả tiền.
He has to pay.
Hắn sẽ phải trả giá.
Lance Armstrong Has to Pay $10 Million for Lying Under Oath.
Lance Armstrong bị phạt 10 triệu USD vì nối dối.
So now ABC has to pay.
Với ABC nợ là phải trả.
Tax credits reduce the amount of income tax an individual has to pay.
Tín dụng thuế giúp giảm số thuế thu nhập mà mỗi cá nhân cần trả.
Debt……. looks that arrogant person has to pay.
Nợ……. tên kiêu ngạo đó đang phải trả nợ à.
The man also has to pay.
Dan the man phải trả phí.
Of course DTV has to pay.
Tuy nhiên, TvMOBiLi phải trả phí.
Kết quả: 411, Thời gian: 0.0728

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt